Ếch cây sần

Ếch cây sần
In Danum Valley Conservation Area, Sabah, Borneo, Malaysia
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Kurixalus
Loài:
K. appendiculatus
Danh pháp hai phần
Kurixalus appendiculatus
(Günther, 1858)
Các đồng nghĩa
  • Polypedates appendiculatus Günther, 1858
  • Rhacophorus appendiculatus (Günther, 1858)[2]

Ếch cây sần (tên khoa học Kurixalus appendiculatus) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Brunei, Ấn Độ, Indonesia, Malaysia, Philippines, có thể cả Bhutan, có thể cả Myanmar, và có thể cả Thái Lan.[2]

Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông, đầm lầy, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[1][3]

Thư viện ảnh

  • From Sambas, West Kalimantan
    From Sambas, West Kalimantan
  • Head close up
    Head close up
  • Mimicking Hevea tree bark
    Mimicking Hevea tree bark

Chú thích

  1. ^ a b Arvin Diesmos, Angel Alcala, Rafe Brown, Leticia Afuang, Genevieve Gee, Jeet Sukumaran, Norsham Yaakob, Leong Tzi Ming, Yodchaiy Chuaynkern, Kumthorn Thirakhupt, Indraneil Das, Djoko Iskandar, Mumpuni, Robert Inger, Robert Stuebing, Paul Yambun, Maklarin Lakim (2004). “Kurixalus appendiculatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58972A11863326. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58972A11863326.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Frost, Darrel R. (2013). “Kurixalus appendiculatus (Günther, 1858)”. Amphibian Species of the World 5.6, an Online Reference. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Kurixalus (Rhacophorus) appendiculatus”. Amphibians and Reptiles of Peninsular Malaysia. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]

Tham khảo

  • Diesmos, A., Alcala, A., Brown, R., Afuang, L., Gee, G., Sukumaran, J., Yaakob, N., Tzi Ming, L., Chuaynkern, Y., Thirakhupt, K., Das, I., Iskandar, D., Mumpuni, Inger, R., Stuebing, R., Yambun, P., Lakim, M., Dutta, S. & Ohler, A. 2004. Rhacophorus appendiculatus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
  • Amphibian and Reptiles of bán đảo Mã Lai - Rhacophorus appendiculatus Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine
  • Kurixalus (Rhacophorus) appendiculatus”. Amphibians and Reptiles of Peninsular Malaysia.[liên kết hỏng]
  • Sound recordings of Frilled tree frog at BioAcoustica
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Kurixalus appendiculatus
Polypedates appendiculatus
Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s