2077
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100 |
Năm: | 2074 2075 2076 2077 2078 2079 2080 |
Lịch Gregory | 2077 MMLXXVII |
Ab urbe condita | 2830 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1526 ԹՎ ՌՇԻԶ |
Lịch Assyria | 6827 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2133–2134 |
- Shaka Samvat | 1999–2000 |
- Kali Yuga | 5178–5179 |
Lịch Bahá’í | 233–234 |
Lịch Bengal | 1484 |
Lịch Berber | 3027 |
Can Chi | Bính Thân (丙申年) 4773 hoặc 4713 — đến — Đinh Dậu (丁酉年) 4774 hoặc 4714 |
Lịch Chủ thể | 166 |
Lịch Copt | 1793–1794 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 166 民國166年 |
Lịch Do Thái | 5837–5838 |
Lịch Đông La Mã | 7585–7586 |
Lịch Ethiopia | 2069–2070 |
Lịch Holocen | 12077 |
Lịch Hồi giáo | 1500–1501 |
Lịch Igbo | 1077–1078 |
Lịch Iran | 1455–1456 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1439 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 59 (令和59年) |
Phật lịch | 2621 |
Dương lịch Thái | 2620 |
Lịch Triều Tiên | 4410 |
Thời gian Unix | 3376684800–3408220799 |
Năm 2077. Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2069 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 77 của thiên niên kỷ thứ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ tám của thập niên 2070.
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|