Acosmeryx naga

Acosmeryx naga
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Acosmeryx
Loài (species)A. naga
Danh pháp hai phần
Acosmeryx naga
(Moore, [1858])[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Philampelus naga Moore, [1858]
  • Acosmeryx metanaga Butler, 1879

Acosmeryx naga là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.[2] Nó được miêu tả bởi Moore năm 1858, và được tìm thấy ở Nhật Bản, Tajikistan, Afghanistan, Trung Quốc và đông Nam Á.

sự miêu tả

Sải cánh dài 86-112mm.

  • Acosmeryx naga naga ♂
    Acosmeryx naga naga
  • Acosmeryx naga naga ♂ △
    Acosmeryx naga naga ♂ △

phân phát

Ở miền bắc Trung Quốc, có một lứa trưởng thành mỗi năm, con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 6. Ở Triều Tiên, con trưởng thành bay từ đầu tháng 5 đến giữa tháng 8.[3]

sinh học

Ấu trùng ăn Vitis, Ampelopsis, Actinidia, và Saurauia.

Phụ loài

  • Acosmeryx naga naga (Himalayan foothills of Pakistan, India, Nepal và China, bán đảo Mã Lai, Thailand, miền bắc Vietnam, miền đông và miền nam China, Taiwan, Korea và Japan)
  • Acosmeryx naga hissarica Shchetkin, 1956 (miền nam Tajikistan và Afghanistan)
  • Acosmeryx naga hissarica ♂
    Acosmeryx naga hissarica
  • Acosmeryx naga hissarica ♂ △
    Acosmeryx naga hissarica ♂ △
  • Acosmeryx naga hissarica ♀
    Acosmeryx naga hissarica
  • Acosmeryx naga hissarica ♀ △
    Acosmeryx naga hissarica ♀ △

Chú thích

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Acosmeryx at funet.fi.
  3. ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan tới họ bướm Sphingidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s