Agabus bipustulatus
Agabus bipustulatus | |
---|---|
Agabus bipustulatus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Chi (genus) | Agabus |
Phân chi (subgenus) | Agabus (Gaurodytes) |
Loài (species) | A. bipustulatus |
Danh pháp hai phần | |
Agabus bipustulatus (Linnaeus, 1767) |
Agabus bipustulatus là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), miền nhiệt đới châu Phi, Cận Đông và Bắc Phi. Ở châu Âu, nó có mặt khắp nơi trờ một số quốc gia và các đảo nhỏ: quần đảo Canaria, Franz Josef Land, Gibraltar, Madeira, Malta, Moldova, Monaco, quần đảo North Aegean, Novaya Zemlya, San Marino, quần đảo Selvagens, Svalbard và Jan Mayen, và Vatican.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Agabus bipustulatus at Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
Bài viết liên quan đến phân họ côn trùng cánh cứng Agabinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|