Astraea lobata

Astraea lobata
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Malpighiales
Họ: Euphorbiaceae
Chi: Astraea
Loài:
A. lobata
Danh pháp hai phần
Astraea lobata
(L.) Klotzsch[1]

Astraea lobata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (L.) Klotzsch mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[2]

Chú thích

  1. ^ Astraea lobata (L.) Klotzsch”. ipni.org. International Plant Names Index. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
  2. ^ The Plant List (2010). “Astraea lobata. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Astraea lobata tại Wikispecies
  • Astraea lobata (L.) Klotzsch”. ipni.org. International Plant Names Index. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
  • Astraea lobata (L.) Klotzsch”. Plants of the World Online. Royal Botanical Gardens Kew. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Astraea lobata
  • Wikidata: Q15385020
  • Wikispecies: Astraea lobata
  • APDB: 182749
  • EoL: 1146768
  • FNA: 250057734
  • GBIF: 5380859
  • GRIN: 460218
  • iNaturalist: 83246
  • IPNI: 30032846-2
  • ITIS: 845506
  • NCBI: 323092
  • Plant List: kew-221015
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:339515-1
  • Tropicos: 50223693
  • WCSP: 221015
  • WoRMS: 868503
Croton lobatus


Hình tượng sơ khai Bài viết về tông Ba đậu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s