Bóng chuyền bãi biển tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nam

Bóng chuyền bãi biển nam
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmSân vận động Copacabana
Thời gian6–18 tháng Tám
Số VĐV48 từ 17 quốc gia
Số đội24
← 2012
2020 →
Bóng chuyền tại
Thế vận hội Mùa hè 2016
Trong nhà
Giải đấu   nam   nữ
Đội hình   nam   nữ
Bãi biển
Giải đấu nam nữ

Nội dung bóng chuyền bãi biển nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro, Brasil, diễn ra trên Sân vận động Copacabana. Nội dung được diễn ra từ ngày 6 tới 18 tháng 8 năm 2016. Hai tư đội với 48 vận động viên từ khắp nơi trên thế giới tranh tài giành huy chương vàng.

Bốc thăm bảng đấu

Hai tư đội được chia vào sáu bảng với bốn đội. Sáu đội đứng đầu bảng xếp hạng Olympic bóng chuyền bãi biển FIVB vào ngày 12 tháng 6 năm 2016[1] sẽ được xếp hạng hạt giống và được xếp vào các bảng từ A tới F. Các đội từ bảy đến chín từ bảng xếp hạng được bốc thăm trước vào các bảng F, E, hoặc D. Rồi, từ thứ mười tới mười hai được bốc thăm vào các bảng C, B, hoặc A. Lượt bốc thăm thứ ba gồm các đội từ thứ mười ba tới mười bảy. Họ sẽ được bốc thăm vào các bảng A tới E. Suất còn lại sẽ là một trong năm đội vô địch châu lục. Tiếp theo, bốn đội còn lại được bốc thăm vào bảng F tới C. Cuối cùng đội vô địch và á quân Cúp châu lục thế giới được bốc thăm vào hai suất cuối. Các đội từ cùng một quốc gia sẽ không nằm chung một bảng, trừ lượt bốc thăm cuối.[2]

Nhóm Đội NOC
Hạt giống Alison Cerutti / Bruno Oscar Schmidt  Brasil
Alexander Brouwer / Robert Meeuwsen  Hà Lan
Phil Dalhausser / Nick Lucena  Hoa Kỳ
Evandro Oliveira / Pedro Solberg Salgado  Brasil
Reinder Nummerdor / Christiaan Varenhorst  Hà Lan
Jake Gibb / Casey Patterson  Hoa Kỳ
Lượt 1 Adrián Gavira / Pablo Herrera  Tây Ban Nha
Aleksandrs Samoilovs / Jānis Šmēdiņš  Latvia
Viacheslav Krasilnikov / Konstantin Semenov  Nga
Lượt 2 Daniele Lupo / Paolo Nicolai  Ý
Piotr Kantor / Bartosz Łosiak  Ba Lan
Adrian Carambula / Alex Ranghieri  Ý
Lượt 3 Clemens Doppler / Alexander Horst  Áo
Grzegorz Fijałek / Mariusz Prudel  Ba Lan
Markus Böckermann / Lars Flüggen  Đức
Ben Saxton / Chaim Schalk  Canada
Lombardo Ontiveros / Juan Virgen  México
Lượt 4–5 Jefferson Pereira / Cherif Younousse  Qatar
Mohamed Arafet Naceur / Choaib Belhaj Salah  Tunisia
Alexander Huber / Robin Seidl  Áo
Esteban Grimalt / Marco Grimalt  Chile
Nivaldo Díaz / Sergio González  Cuba
Lượt 6 Josh Binstock / Sam Schachter  Canada
Dmitri Barsouk / Nikita Liamin  Nga

Bảng A
 Alison – Bruno Schmidt (BRA)
 Carambula – Ranghieri (ITA)
 Doppler – Horst (AUT)
 Binstock – Schachter (CAN)
Bảng C
 Dalhausser – Lucena (USA)
 Lupo – Nicolai (ITA)
 Ontiveros – Virgen (MEX)
 Belhaj – Naceur (TUN)
Bảng E
 Nummerdor – Varenhorst (NED)
 Krasilnikov – Semenov (RUS)
 Fijałek – Prudel (POL)
 Grimalt E. – Grimalt M. (CHI)

Bảng B
 Brouwer – Meeuwsen (NED)
 Kantor – Łosiak (POL)
 Böckermann – Flüggen (GER)
 Barsouk – Liamin (RUS)
Bảng D
 Evandro – Pedro Solberg (BRA)
 Samoilovs – Šmēdiņš (LAT)
 Saxton – Schalk (CAN)
 Díaz – González (CUB)
Bảng F
 Gibb – Patterson (USA)
 Gavira – Herrera (ESP)
 Huber – Seidl (AUT)
 Cherif – Jefferson (QAT)

Địa điểm thi đấu

Brasil Rio de Janeiro, Brazil
Sân vận động Copacabana
Sức chứa: 12,000

Thể thức

Vòng bảng sẽ là cuộc đấu của hai mươi tư đội chia thành sáu bảng bốn đội thi đấu vòng tròn một lượt. Hai đội có thứ hạng cao nhất mỗi bảng và hai đội thứ ba tốt nhất sẽ lọt vào vòng loại trực tiếp. Bốn đội xếp thứ ba còn lại sẽ thi đấu playoff để chọn hai suất cuối. Các đội xếp cuối mỗi bảng được xếp hạng mười chín chung cuộc. Các đội thua trận playoff đồng vị trí mười bảy. Vòng loại trực tiếp sẽ sử dụng thể thức một trận loại trực tiếp. Các đội thua ở vòng 16 đội được xếp hạng chín. Bốn đội thua ở bán kết được xếp hạng năm. Đội thắng bán kết sẽ tranh huy chương vàng còn đội thua sẽ tranh huy chương đồng.

Tiêu chí xếp hạng bảng đấu

  1. Điểm trận (2 cho đội thắng, 1 cho đội thua, 0 nếu bỏ cuộc)
  2. Giữa 2 đội xem xét tỉ số điểm chung cuộc / Giữa 3 đội tỉ số điểm đối đầu
  3. Hạng hạt giống

Trọng tài

Dưới đây là các trọng tài được lựa chọn.[3]

  • Argentina Osvaldo Sumavil
  • Brasil Mário Ferro
  • Brasil Elizir Martins de Oliveira
  • Canada Lucie Guillemette
  • Trung Quốc Wang Lijun
  • Colombia Juan Carlos Saavedra
  • Hy Lạp Charalampos Papadogoulas
  • Ý Davide Crescentini
  • Nhật Bản Mariko Satomi
  • Puerto Rico Carlos L. Rivera Rodriguez
  • Nga Roman Pristovakin
  • Cộng hòa Nam Phi Giovanni Bake
  • Tây Ban Nha José Maria Padron
  • Thụy Sĩ Jonas Personeni
  • Thái Lan Kritsada Panaseri
  • Hoa Kỳ Daniel Apol

Vòng bảng

Bảng A

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  Carambula – Ranghieri (ITA) 3 2 1 5 4 3 1,333 127 119 1,067 Vòng 16 đội
2  Alison – Bruno Schmidt (BRA) 3 2 1 5 5 2 2,500 140 128 1,094
3  Doppler – Horst (AUT) 3 2 1 5 4 4 1,000 133 145 0,917
4  Binstock – Schachter (CAN) 3 0 3 3 2 6 0,333 137 145 0,945
Nguồn: FIVB
Carambula – Ranghieri Ý v Áo Doppler – Horst
6 tháng 8 năm 2016
10:00
Carambula – Ranghieri Ý 2–0 Áo Doppler – Horst
(21–14, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Mário Ferro (BRA), Osvaldo Sumavil (ARG)
Alison – Bruno Schmidt Brasil v Canada Binstock – Schachter
6 tháng 8 năm 2016
11:00
Alison – Bruno Schmidt Brasil 2–0 Canada Binstock – Schachter
(21–19, 22–20)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Roman Pristovakin (RUS), Wang Lijun (CHN)

Alison – Bruno Schmidt Brasil v Áo Doppler – Horst
8 tháng 8 năm 2016
15:30
Alison – Bruno Schmidt Brasil 1–2 Áo Doppler – Horst
(21–23, 21–16, 13–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,593
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Kritsada Panaseri (THA)
Carambula – Ranghieri Ý v Canada Binstock – Schachter
8 tháng 8 năm 2016
21:00
Carambula – Ranghieri Ý 2–1 Canada Binstock – Schachter
(21–18, 14–21, 15–11)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Osvaldo Sumavil (ARG), Jonas Personeni (SUI)

Alison – Bruno Schmidt Brasil v Ý Carambula – Ranghieri
10 tháng 8 năm 2016
15:30
Alison – Bruno Schmidt Brasil 2–0 Ý Carambula – Ranghieri
(21–19, 21–16)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,531
Trọng tài: José Padron (ESP), Carlos Rodríguez (PUR)
Doppler – Horst Áo v Canada Binstock – Schachter
11 tháng 8 năm 2016
00:00
Doppler – Horst Áo 2–1 Canada Binstock – Schachter
(21–19, 16–21, 15–8)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 1,953
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Giovanni Bake (RSA)

Bảng B

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  Brouwer – Meeuwsen (NED) 3 3 0 6 6 1 6,000 138 121 1,140 Vòng 16 đội
2  Barsouk – Liamin (RUS) 3 2 1 5 4 2 2,000 113 194 0,582
3  Kantor – Łosiak (POL) 3 1 2 4 2 4 0,500 113 116 0,974 Playoff
4  Böckermann – Flüggen (GER) 3 0 3 3 1 6 0,167 117 140 0,836
Nguồn: FIVB
Brouwer – Meeuwsen Hà Lan v Nga Barsouk – Liamin
6 tháng 8 năm 2016
17:30
Brouwer – Meeuwsen Hà Lan 2–0 Nga Barsouk – Liamin
(21–15, 21–14)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), Daniel Apol (USA)
Kantor – Łosiak Ba Lan v Đức Böckermann – Flüggen
6 tháng 8 năm 2016
21:00
Kantor – Łosiak Ba Lan 2–0 Đức Böckermann – Flüggen
(21–11, 23–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 3,135
Trọng tài: Lucie Guillemette (CAN), Mário Ferro (BRA)

Kantor – Łosiak Ba Lan v Nga Barsouk – Liamin
8 tháng 8 năm 2016
12:00
Kantor – Łosiak Ba Lan 0–2 Nga Barsouk – Liamin
(14–21, 17–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Mário Ferro (BRA), Jonas Personeni (SUI)
Brouwer – Meeuwsen Hà Lan v Đức Böckermann – Flüggen
8 tháng 8 năm 2016
18:30
Brouwer – Meeuwsen Hà Lan 2–1 Đức Böckermann – Flüggen
(21–19, 17–21, 16–14)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,593
Trọng tài: José Padron (ESP), Elzir De Oliveira (BRA)

Brouwer – Meeuwsen Hà Lan v Ba Lan Kantor – Łosiak
10 tháng 8 năm 2016
16:30
Brouwer – Meeuwsen Hà Lan 2–0 Ba Lan Kantor – Łosiak
(21–19, 21–19)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,531
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Juan Saavedra (COL)
Böckermann – Flüggen Đức v Nga Barsouk – Liamin
10 tháng 8 năm 2016
23:00
Böckermann – Flüggen Đức 0–2 Nga Barsouk – Liamin
(14–21, 17–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 4,246
Trọng tài: Wang Lijun (CHN), Charalampos Papadogoulas (GRE)

Bảng C

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  Dalhausser – Lucena (USA) 3 3 0 6 6 1 6,000 146 107 1,364 Vòng 16 đội
2  Ontiveros – Virgen (MEX) 3 2 1 5 4 3 1,333 123 108 1,139
3  Lupo – Nicolai (ITA) 3 1 2 4 4 4 1,000 144 142 1,014 Playoff
4  Belhaj – Naceur (TUN) 3 0 3 3 0 6 0,000 70 126 0,556
Nguồn: FIVB
Lupo – Nicolai Ý v México Ontiveros – Virgen
7 tháng 8 năm 2016
12:00
Lupo – Nicolai Ý 1–2 México Ontiveros – Virgen
(21–14, 14–21, 11–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,433
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), Mariko Satomi (JPN)
Dalhausser – Lucena Hoa Kỳ v Tunisia Belhaj – Naceur
7 tháng 8 năm 2016
16:30
Dalhausser – Lucena Hoa Kỳ 2–0 Tunisia Belhaj – Naceur
(21–7, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,924
Trọng tài: Wang Lijun (CHN), Jonas Personeni (SUI)

Dalhausser – Lucena Hoa Kỳ v México Ontiveros – Virgen
9 tháng 8 năm 2016
11:00
Dalhausser – Lucena Hoa Kỳ 2–0 México Ontiveros – Virgen
(21–14, 21–17)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 3,988
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), Elizir de Oliveira (BRA)
Lupo – Nicolai Ý v Tunisia Belhaj – Naceur
9 tháng 8 năm 2016
22:00
Lupo – Nicolai Ý 2–0 Tunisia Belhaj – Naceur
(21–17, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,671
Trọng tài: Mariko Satomi (JPN), Juan Saavedra (COL)

Dalhausser – Lucena Hoa Kỳ v Ý Lupo – Nicolai
11 tháng 8 năm 2016
16:30
Dalhausser – Lucena Hoa Kỳ 2–1 Ý Lupo – Nicolai
(21–13, 17–21, 24–22)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,241
Trọng tài: Mário Ferro (BRA), Osvaldo Sumavil (ARG)
Ontiveros – Virgen México v Tunisia Belhaj – Naceur
11 tháng 8 năm 2016
16:30
Ontiveros – Virgen México 2–0 Tunisia Belhaj – Naceur
(21–10, 21–10)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana Court 1, Rio de Janeiro
Trọng tài: Giovanni Bake (RSA), Charalampos Papadogoulas (GRE)

Bảng D

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  Díaz – González (CUB) 3 3 0 6 6 2 3,000 159 142 1,120 Vòng 16 đội
2  Evandro – Pedro Solberg (BRA) 3 1 2 4 4 5 0,800 157 159 0,987
3  Saxton – Schalk (CAN) 3 1 2 4 3 5 0,600 138 149 0,926 Playoff
4  Samoilovs – Šmēdiņš (LAT) 3 1 2 4 4 5 0,800 150 164 0,915
Nguồn: FIVB
Evandro – Pedro Solberg Brasil v Cuba Díaz – González
7 tháng 8 năm 2016
17:30
Evandro – Pedro Solberg Brasil 1–2 Cuba Díaz – González
(22–24, 23–21, 13–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,540
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Osvaldo Sumavil (ARG)
Samoilovs – Šmēdiņš Latvia v Canada Saxton – Schalk
8 tháng 8 năm 2016
00:00
Samoilovs – Šmēdiņš Latvia 2–1 Canada Saxton – Schalk
(21–17, 18–21, 15–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,274
Trọng tài: Elzir De Oliveira (BRA), Daniel Apol (USA)

Evandro – Pedro Solberg Brasil v Canada Saxton – Schalk
9 tháng 8 năm 2016
10:00
Evandro – Pedro Solberg Brasil 1–2 Canada Saxton – Schalk
(21–17, 18–21, 14–16)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 3,988
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Mariko Satomi (JPN)
Samoilovs – Šmēdiņš Latvia v Cuba Díaz – González
9 tháng 8 năm 2016
15:30
Samoilovs – Šmēdiņš Latvia 1–2 Cuba Díaz – González
(21–23, 21–19. 9–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,353
Trọng tài: Roman Pristovakin (RUS), Jonas Personeni (SUI)

Saxton – Schalk Canada v Cuba Díaz – González
11 tháng 8 năm 2016
11:00
Saxton – Schalk Canada 0–2 Cuba Díaz – González
(15–21, 18–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,838
Trọng tài: Davide Crescentini (ITA), Elzir De Oliveira (BRA)
Evandro – Pedro Solberg Brasil v Latvia Samoilovs – Šmēdiņš
11 tháng 8 năm 2016
17:30
Evandro – Pedro Solberg Brasil 2–1 Latvia Samoilovs – Šmēdiņš
(21–16, 20–22, 15–7)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,722
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Wang Lijun (CHN)

Bảng E

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  Krasilnikov – Semenov (RUS) 3 3 0 6 6 1 6,000 134 103 1,301 Vòng 16 đội
2  Nummerdor – Varenhorst (NED) 3 2 1 5 5 3 1,667 142 126 1,127
3  Fijałek – Prudel (POL) 3 1 2 4 3 5 0,600 126 140 0,900 Playoff
4  Grimalt E. – Grimalt M. (CHI) 3 0 3 3 1 6 0,167 103 136 0,757
Nguồn: FIVB
Nummerdor – Varenhorst Hà Lan v Chile Grimalt E. – Grimalt M.
7 tháng 8 năm 2016
13:00
Nummerdor – Varenhorst Hà Lan 2–0 Chile Grimalt E. – Grimalt M.
(21–16, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,433
Trọng tài: Elzir De Oliveira (BRA), Kritsada Panaseri (THA)
Krasilnikov – Semenov Nga v Ba Lan Fijałek – Prudel
7 tháng 8 năm 2016
23:00
Krasilnikov – Semenov Nga 2–0 Ba Lan Fijałek – Prudel
(21–14, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,329
Trọng tài: Davide Crescentini (ITA), Mariko Satomi (JPN)

Nummerdor – Varenhorst Hà Lan v Ba Lan Fijałek – Prudel
9 tháng 8 năm 2016
17:30
Nummerdor – Varenhorst Hà Lan 2–1 Ba Lan Fijałek – Prudel
(21–17, 19–21, 15–9)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,590
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Giovanni Bake (RSA)
Krasilnikov – Semenov Nga v Chile Grimalt E. – Grimalt M.
9 tháng 8 năm 2016
23:00
Krasilnikov – Semenov Nga 2–0 Chile Grimalt E. – Grimalt M.
(21–17, 21–14)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,875
Trọng tài: José Padron (ESP), Carlos Rodríguez (PUR)

Fijałek – Prudel Ba Lan v Chile Grimalt E. – Grimalt M.
11 tháng 8 năm 2016
12:00
Fijałek – Prudel Ba Lan 2–1 Chile Grimalt E. – Grimalt M.
(21–13, 16–21, 15–9)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,838
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), José Padron (ESP)
Nummerdor – Varenhorst Hà Lan v Nga Krasilnikov – Semenov
11 tháng 8 năm 2016
13:00
Nummerdor – Varenhorst Hà Lan 1–2 Nga Krasilnikov – Semenov
(15–21, 21–14, 9–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,838
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Kritsada Panaseri (THA)

Bảng F

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  Gavira – Herrera (ESP) 3 2 1 5 5 4 1,250 153 147 1,041 Vòng 16 đội
2  Cherif – Jefferson (QAT) 3 2 1 5 4 4 1,000 135 145 0,931
3  Huber – Seidl (AUT) 3 1 2 4 4 4 1,000 145 140 1,036
4  Gibb – Patterson (USA) 3 1 2 4 3 4 0,750 125 126 0,992
Nguồn: FIVB
Gibb – Patterson Hoa Kỳ v Qatar Cherif – Jefferson
6 tháng 8 năm 2016
16:30
Gibb – Patterson Hoa Kỳ 2–0 Qatar Cherif – Jefferson
(21–16, 21–16)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Davide Crescentini (ITA), Kritsada Panaseri (THA)
Gavira – Herrera Tây Ban Nha v Áo Huber – Seidl
6 tháng 8 năm 2016
22:00
Gavira – Herrera Tây Ban Nha 2–1 Áo Huber – Seidl
(14–21, 21–17, 15–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 3,135
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Roman Pristovakin (RUS)

Gavira – Herrera Tây Ban Nha v Qatar Cherif – Jefferson
8 tháng 8 năm 2016
13:00
Gavira – Herrera Tây Ban Nha 1–2 Qatar Cherif – Jefferson
(21–13, 18–21, 12–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Roman Pristovakin (RUS), Lucie Guillemette (CAN)
Gibb – Patterson Hoa Kỳ v Áo Huber – Seidl
8 tháng 8 năm 2016
16:30
Gibb – Patterson Hoa Kỳ 0–2 Áo Huber – Seidl
(18–21, 18–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,593
Trọng tài: Elzir De Oliveira (BRA), José Padron (ESP)

Gibb – Patterson Hoa Kỳ v Tây Ban Nha Gavira – Herrera
10 tháng 8 năm 2016
11:00
Gibb – Patterson Hoa Kỳ 1–2 Tây Ban Nha Gavira – Herrera
(19–21, 21–16, 7–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,245
Trọng tài: Wang Lijun (CHN), Giovanni Bake (RSA)
Huber – Seidl Áo v Qatar Cherif – Jefferson
10 tháng 8 năm 2016
12:00
Huber – Seidl Áo 1–2 Qatar Cherif – Jefferson
(21–18, 19–21, 12–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,245
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Jonas Personeni (SUI)

Đội xếp thứ ba

Bảng dưới đây xếp hạng đội thứ ba có thành tích tốt nhất vòng bảng. Hai đội đứng đầu lọt vào vòng tiếp. Các đội còn lại sẽ tranh hai suất còn lại. Đội xếp thứ ba gặp đội thứ sáu, và đội thứ tư gặp đội thứ năm.

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  Doppler – Horst (AUT) 3 2 1 5 5 2 2,500 133 145 0,917 Vòng 16 đội
2  Huber – Seidl (AUT) 3 1 2 4 4 4 1,000 145 140 1,036
3  Lupo – Nicolai (ITA) 3 1 2 4 4 4 1,000 144 142 1,014 Playoff
4  Saxton – Schalk (CAN) 3 1 2 4 3 5 0,600 138 149 0,926
5  Fijałek – Prudel (POL) 3 1 2 4 3 5 0,600 126 140 0,900
6  Kantor – Łosiak (POL) 3 1 2 4 2 4 0,500 113 116 0,974
Nguồn: FIVB

Playoff

Lupo – Nicolai Ý v Ba Lan Kantor – Łosiak
11 tháng 8 năm 2016
23:00
Lupo – Nicolai Ý 2–1 Ba Lan Kantor – Łosiak
(21–12, 15–21, 15–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana Court 1, Rio de Janeiro
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Wang Lijun (CHN)

Saxton – Schalk Canada v Ba Lan Fijałek – Prudel
11 tháng 8 năm 2016
23:00
Saxton – Schalk Canada 2–0 Ba Lan Fijałek – Prudel
(21–19. 21–18)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,741
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), Davide Crescentini (ITA)

Vòng loại trực tiếp

Các cặp đấu vòng 16 đội được định đoạt bằng bốc thăm. Sáu đội đứng đầu vòng bảng sẽ được tách riêng. Rồi, các đội thắng vòng playoff được bốc thăm. Tiếp đến là hai đội hạng ba tốt nhất. Cuối cùng là bốc thăm các đội nhì bảng. Các đội cùng bảng sẽ không gặp nhau ở vòng 16 đội.

 
Vòng 16 độiTứ kếtBán kếtHuy chương vàng
 
              
 
 
 
 
 Carambula – Ranghieri (ITA)0
 
15 tháng Tám
 
 Lupo – Nicolai (ITA)2
 
 Lupo – Nicolai (ITA)2
 
 
 
 Barsouk – Liamin (RUS)1
 
 Evandro – Pedro Solberg (BRA)1
 
16 tháng Tám
 
 Barsouk – Liamin (RUS)2
 
 Lupo – Nicolai (ITA)2
 
 
 
 Krasilnikov – Semenov (RUS)1
 
 Krasilnikov – Semenov (RUS)2
 
15 tháng Tám
 
 Cherif – Jefferson (QAT)0
 
 Krasilnikov – Semenov (RUS)2
 
 
 
 Díaz – González (CUB)1
 
 Doppler – Horst (AUT)0
 
19 tháng Tám
 
 Díaz – González (CUB)2
 
 Lupo – Nicolai (ITA)0
 
 
 
 Alison – Bruno Schmidt (BRA)2
 
 Dalhausser – Lucena (USA)2
 
15 tháng Tám
 
 Huber – Seidl (AUT)0
 
 Dalhausser – Lucena (USA)1
 
 
 
 Alison – Bruno Schmidt (BRA)2
 
 Alison – Bruno Schmidt (BRA)2
 
16 tháng Tám
 
 Gavira – Herrera (ESP)0
 
 Alison – Bruno Schmidt (BRA)2
 
 
 
 Brouwer – Meeuwsen (NED)1 Huy chương đồng
 
 Ontiveros – Virgen (MEX)0
 
15 tháng Tám18 tháng Tám
 
 Nummerdor – Varenhorst (NED)2
 
 Nummerdor – Varenhorst (NED)0 Krasilnikov – Semenov (RUS)0
 
 
 
 Brouwer – Meeuwsen (NED)2  Brouwer – Meeuwsen (NED)2
 
 Saxton – Schalk (CAN)0
 
 
 Brouwer – Meeuwsen (NED)2
 

Vòng 16 đội

Krasilnikov – Semenov Nga v Qatar Cherif – Jefferson
12 tháng 8 năm 2016
12:00
Krasilnikov – Semenov Nga 2–0 Qatar Cherif – Jefferson
(21–13, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,237
Trọng tài: Vương Lập Quân (CHN), Charalampos Papadogoulas (GRE)

Doppler – Horst Áo v Cuba Díaz – González
12 tháng 8 năm 2016
15:00
Doppler – Horst Áo 0–2 Cuba Díaz – González
(17–21, 14–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 5,756
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Jonas Personeni (SUI)

Ontiveros – Virgen México v Hà Lan Nummerdor – Varenhorst
12 tháng 8 năm 2016
20:00
Ontiveros – Virgen México 0–2 Hà Lan Nummerdor – Varenhorst
(18–21, 15–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,878
Trọng tài: Roman Pristovakin (RUS), José Padron (ESP)

Carambula – Ranghieri Ý v Ý Lupo – Nicolai
12 tháng 8 năm 2016
23:00
Carambula – Ranghieri Ý 0–2 Ý Lupo – Nicolai
(12–21, 21–23)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 5,247
Trọng tài: Mário Ferro (BRA), Juan Saavedra (COL)

Alison – Bruno Schmidt Brasil v Tây Ban Nha Gavira – Herrera
13 tháng 8 năm 2016
11:00
Alison – Bruno Schmidt Brasil 2–0 Tây Ban Nha Gavira – Herrera
(24–22, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 5,989
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Wang Lijun (CHN)

Evandro – Pedro Solberg Brasil v Nga Barsouk – Liamin
13 tháng 8 năm 2016
16:00
Evandro – Pedro Solberg Brasil 1–2 Nga Barsouk – Liamin
(21–16, 14–21, 10–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,778
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), Roman Pristovakin (RUS)

Saxton – Schalk Canada v Hà Lan Brouwer – Meeuwsen
13 tháng 8 năm 2016
19:00
Saxton – Schalk Canada 0–2 Hà Lan Brouwer – Meeuwsen
(12–21, 15–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,449
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Davide Crescentini (ITA)

Dalhausser – Lucena Hoa Kỳ v Áo Huber – Seidl
14 tháng 8 năm 2016
00:00
Dalhausser – Lucena Hoa Kỳ 2–0 Áo Huber – Seidl
(21–14, 21–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,180
Trọng tài: José Padron (ESP), Kritsada Panaseri (THA)

Tứ kết

Dalhausser – Lucena Hoa Kỳ v Brasil Alison – Bruno Schmidt
15 tháng 8 năm 2016
16:00
Dalhausser – Lucena Hoa Kỳ 1–2 Brasil Alison – Bruno Schmidt
(14-21, 21-12, 9-15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,256
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Satomi Mariko (JPN)

Nummerdor – Varenhorst Hà Lan v Hà Lan Brouwer – Meeuwsen
15 tháng 8 năm 2016
17:00
Nummerdor – Varenhorst Hà Lan 0–2 Hà Lan Brouwer – Meeuwsen
(23-25, 17-21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: José Padron (ESP), Roman Pristovakin (RUS)

Lupo – Nicolai Ý v Nga Barsouk – Liamin
15 tháng 8 năm 2016
23:00
Lupo – Nicolai Ý 2–1 Nga Barsouk – Liamin
(21–18, 20–22, 15–11)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 3,318
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Elzir De Oliveira (BRA)

Krasilnikov – Semenov Nga v Cuba Díaz – González
15 tháng 8 năm 2016
23:59
Krasilnikov – Semenov Nga 2–1 Cuba Díaz – González
(22–20, 22–24, 18–16)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,042
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Mário Ferro (BRA)

Bán kết

Alison – Bruno Schmidt Brasil v Hà Lan Brouwer – Meeuwsen
16 tháng 8 năm 2016
Alison – Bruno Schmidt Brasil 2–1 Hà Lan Brouwer – Meeuwsen
(21–17, 21–23, 16–14)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Roman Pristovakin (RUS)

Lupo – Nicolai Ý v Nga Krasilnikov – Semenov
16 tháng 8 năm 2016
Lupo – Nicolai Ý 2–1 Nga Krasilnikov – Semenov
(15–21, 21–16, 15–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro

Trận tranh huy chương đồng

Hà Lan Brouwer – Meeuwsen v Krasilnikov – Semenov Nga
18 tháng 8 năm 2016
22:00
Hà Lan Brouwer – Meeuwsen 2–0 Krasilnikov – Semenov Nga
(23–21, 22–20)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro

Trận tranh huy chương vàng

Brasil Alison – Bruno Schmidt v Lupo – Nicolai Ý
19 tháng 8 năm 2016
00:00
Brasil Alison – Bruno Schmidt 2–0 Lupo – Nicolai Ý
(21–19, 21–17)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro

Xếp hạng chung cuộc

Rank Team Seed
1
2
3
4
5
9
17  Kantor – Łosiak (POL) 11
 Fijałek – Prudel (POL) 14
19  Gibb – Patterson (USA) 6
 Samoilovs – Šmēdiņš (LAT) 8
 Böckermann – Flüggen (GER) 15
 Belhaj – Naceur (TUN) 19
 Grimalt E. – Grimalt M. (CHI) 21
 Binstock – Schachter (CAN) 23

Xem thêm

  • Bóng chuyền bãi biển tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nữ

Tham khảo

  1. ^ “FIVB Beach Volleyball Olympic Ranking - Men”. Fédération Internationale de Volleyball. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “Rio 2016 Olympic beach volleyball drawing of lots Saturday in Gstaad”. FIVB. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ “Volleyball List of Referees”. FIVB. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Official website

Bản mẫu:Bóng chuyền bãi biển tại Thế vận hội Mùa hè