Balbisia

Balbisia
Balbisia peduncularis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Geraniales
Họ (familia)Francoaceae s. l.
hoặc Vivianiaceae
Chi (genus)Balbisia
Cav., 1804[1]
Loài điển hình
Balbisia verticillata
Cav., 1804
Các loài
10. Xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cistocarpus Kunth, 1827
  • Dematophyllum Griseb., 1879
  • Hyperum C.Presl, 1851
  • Ledocarpon Desf., 1818
  • Ledocarpum DC., 1824
  • Wendtia Meyen, 1834
  • Martiniera Guill., 1837

Balbisia là một chi thực vật có hoa trong họ Vivianiaceae[2] hoặc Francoaceae nghĩa rộng (s. l.).

Phân bố

Các loài trong chi này có ở miền tây Nam Mỹ; bao gồm Argentina (tây bắc, nam), Bolivia, Chile, Peru.[3]

Các loài

Khi bao gồm cả Wendtia thì chi này gồm 10 loài như sau:[3]

  • Balbisia aphanifolia (Griseb.) Hunz. & Ariza, 1973: Tây bắc Argentina.
  • Balbisia calycina (Griseb.) Hunz. & Ariza, 1973: Tây bắc Argentina.
  • Balbisia gracilis (Meyen) Hunz. & Ariza, 1973: Từ miền trung Chile về phía nam tới nam Argentina.
  • Balbisia integrifolia R.Knuth, 1912: Từ nam Bolivia tới bắc Argentina (Jujuy).
  • Balbisia meyeniana Klotzsch, 1836: Từ nam Peru, Bolivia tới bắc Argentina (Jujuy).
  • Balbisia microphylla (Phil.) Reiche, 1896: Bắc Chile.
  • Balbisia miniata (I.M.Johnst.) Descole, O'Donell & Lourteig, 1939: Tây Argentina (Salta, La Rioja, San Luis).
  • Balbisia peduncularis (Lindl.) D.Don, 1831: Từ Peru tới bắc miền trung Chile.
  • Balbisia stitchkinii Ricardi, 1957: Bắc Chile (Tarapaca).
  • Balbisia verticillata Cav., 1804: Tư nam miền trung Peru tới nam trung và nam Bolivia.

Chú thích

  1. ^ Cavanilles A. J., 1804. Balbisia. Anales de Ciencias Naturales 7(19): 61-63.
  2. ^ The Plant List (2010). “Balbisia. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ a b Balbisia trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 9-9-2021.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết về thực vật Bộ Mỏ hạc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s