Type 133 |
|
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nguồn gốc | Vương quốc Anh |
Nhà chế tạo | Bristol Aeroplane Company |
Nhà thiết kế | Frank Barnwell |
Chuyến bay đầu | 8 tháng 6 năm 1934 |
Số lượng sản xuất | 1 |
Bristol Type 133 là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Anh trong thập niên 1930.
Tính năng kỹ chiến thuật
Dữ liệu lấy từ Barnes 1970, tr. 248Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBarnes1970 (trợ giúp)
Đặc điểm tổng quát
- Chiều dài: 28 ft 0 in (8,53 m)
- Sải cánh: 39 ft 0 in (11,89 m)
- Chiều cao: 9 ft 9 in (2,97 m)
- Diện tích cánh: 247 ft2 (22,95 m2)
- Trọng lượng rỗng: 3.332 lb (1.509 kg)
- Trọng lượng có tải: 4.738 lb (2.149 kg)
- Động cơ: 1 × Bristol Mercury VIS.2, 640 hp (477 kW)
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
4 × Súng máy Vickers 0.303 in (7,7 mm)
Tham khảo
Ghi chú
Tài liệu
- Barnes, C. H. (1988). Bristol Aircraft since 1910 (ấn bản thứ 3). London: Putnam Publishing. ISBN 0 8577 823 2 Kiểm tra giá trị
|isbn=
: số con số (trợ giúp). Đã bỏ qua văn bản “” (trợ giúp) - “Cowling”. Flight (ngày 30 tháng 4 năm 1936): 457.
Máy bay do hãng Bristol Aeroplane Company chế tạo |
---|
Chuỗi trước đánh số | Boxkite • Glider • Bristol Racing Biplane • Bristol Monoplane • Type T • Bristol Prier monoplane • Bristol Coanda monoplane • Bristol Gordon England biplanes • B.R.7 • T.B.8 • P.B.8 • X.2 • X.3 |
---|
Định danh của công ty | 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 36 • 37 • 42 • 43 • 44 • 45 • 46 • 47 • 48 • 52 • 53 • 57 • 62 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 83 • 84 • 86 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 95 • 96 • 99 • 101 • 105 • 107 • 109 • 110A • 118 • 120 • 123 • 124 • 130 • 133 • 135 • 137 • 138 • 142/142M • 143 • 144 • 146 • 148 • 149 • 152 • 156 • 158 • 159 • 160 • 161 • 162 • 163 • 164 • 166 • 167 • 170 • 171 • 172 • 173 • 175 • 182 • 188 • 191 • 192 • 193 • 198 • 200 • 213 • 223 |
---|
Theo nhiệm vụ | Máy bay tiêm kích: | |
---|
Máy bay chở khách: | Tourer • Ten-Seater • Taxiplane • Pullman • Type 142 Britain First • Brabazon Britannia • |
---|
Máy bay trinh sát: | |
---|
Máy bay huấn luyện: | Bristol Boxkite • Bristol Coanda Monoplanes • T.B.8 • P.B.8 • Primary Trainer • Buckmaster |
---|
Máy bay vận tải: | |
---|
Máy bay thử nghiệm: | X.2 • X.3 • Bullet • Racer • Type 92 • Type 138 • Type 188 • Type 221 |
---|
Máy bay ném bom: | |
---|
Máy bay thể thao | |
---|
Trực thăng: | Sycamore • Type 173 • Belvedere |
---|
|
---|
Nhà thiết kế | Frank Barnwell • George Henry Challenger • Henri Coanda • Eric Gordon England • Archibald Russell |
---|