Cúp bóng đá Phần Lan 2010 (tiếng Phần Lan: Suomen Cup) là mùa giải thứ 56 của giải đấu cúp bóng đá thường niên ở Phần Lan. Giải được tổ chức theo hình thức giải đấu loại trực tiếp.
Việc tham gia giải là tự nguyện. Đội vô địch giành quyền tham dự vòng loại thứ hai của UEFA Europa League.
Có tổng cộng 271 đội bóng đăng ký tham gia. Họ tham gia từ các vòng khác nhau, phụ thuộc vào vị thứ trong hệ thống giải. Các câu lạc bộ có đội bóng ở Kolmonen (hạng IV) hoặc giải thấp hơn, cũng như đội Cựu cầu thủ hoặc đội Trẻ, bắt đầu tham gia từ Vòng Một. Các đội từ Ykkönen (hạng II) và Kakkonen (hạng III) tham gia từ Vòng Ba. Các đội ở Veikkausliiga tham gia từ Vòng Bốn ngoại trừ Inter Turku, FC Honka, TPS và HJK Helsinki. Các đội bóng này tham gia từ vòng Năm vì đã giành quyền tham dự các giải đấu châu Âu sau mùa giải 2009.
Giải đấu khởi tranh từ ngày 30 tháng 1 năm 2010 với Vòng Một và kết thúc với trận Chung kết diễn ra vào ngày 25 tháng 9 năm 2010 trên Sân vận động Sonera, Helsinki.
Vòng Một
Lễ bốc thăm vòng này diễn ra vào ngày 14 tháng 1 năm 2010. 220 đội được chia thành 110 cặp đấu. Không như năm ngoái, không cần trao quyền miễn đấu cho đội nào. Các trận đấu diễn ra từ 30 tháng Một đến 28 tháng 2 năm 2010.[1]
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
1
AFC EMU
0–5
SAPA
2
Töölön Taisto
0–5
MPS
3
Kurvin Vauhti
5–1
FC Pakila
4
HDS
0–0 (s.h.p.)
FC Kontu
FC Kontu thắng 5–4 trong loạt sút luân lưu
5
FC BrBr
1–5
Töölön Vesa
6
HePu
6–1
FC POHU/4
7
Gnistan/4
0–1
HJK Trẻ/Kannelmäki
8
AC StaSi
0–2
PuiU
9
FC Degis
1–2
HerTo
10
Gnistan/3
4–2
AC StaSi/Europort
11
HPS
4–0
FC POHU
12
PPJ
1–3
MPS Atletico Malmi
13
HJK Trẻ
0–3
PPV
14
SUMU
1–5
Ponnistus
15
PPJ Haastajat
2–2 (s.h.p.)
LPS/Kuninkaat
LPS/Kuninkaat thắng 5–4 trong loạt sút luân lưu
16
FC POHU/3
3–1
KPR
17
MPS/Old Stars
1–2
Gnistan Dự bị
18
SAPA Dự bị
4–2
FC POHU Dự bị
19
FC HeIV
0–2
PPV Dự bị
20
Juhlahevoset
1–2
HeKuLa
21
HooGee/4
2–8
Pöxyt
22
BK-46 Dự bị
1–2
SibboV
23
Naseva
0–3
FC Espoo Dự bị
24
RiRa Dự bị
1–2
KyIF/FCK
25
KP-75/SaPo
0–7
NuPS
26
FC Västnyland
0–9
JäPS
27
RiRa
4–1
LePa
28
FC Kasiysi/Rocky
2–2 (s.h.p.)
VJS
VJS thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu
29
Nopsa
0–8
EsPa
30
HyPS
1–2
KOPSE
31
F.C. Pathoven
3–2
OPedot
32
FC Tuusula
0–0 (s.h.p.)
MasKi
FC Tuusula thắng 8–7 trong loạt sút luân lưu
33
F.C.B.
0–16
SalReipas
34
NuPS Dự bị
0–0 (s.h.p.)
Keravan Dynamo
Keravan Dynamo thắng 5–3 trong loạt sút luân lưu
35
EIF Akademi
5–1
Biisonit
36
HooGee
1–9
NJS
37
Lahen Pojat
2–2 (s.h.p.)
RIlves
RIlves thắng 2–1 trong loạt sút luân lưu
38
JäPS Dự bị
0–5
TiPS
39
PoPo
7–2
RiPa
40
Liljendal IK
1–5
FC Peltirumpu
41
FC Villisiat
2–0
KarPo
42
HaPK
1–2
Sudet
43
LauTP/LaPe
2–0
FC Kausala
44
Jäntevä
2–3
KTP
45
FC PASA
1–1 (s.h.p.)
PeKa
FC PASA thắng 6–5 trong loạt sút luân lưu
46
STPS Dự bị
1–4
Kultsu FC
47
Sudet Dự bị
1–2
KoRe
48
PaPe
2–0
FC Loviisa
49
Jäntevä Dự bị
1–0
HP-47
50
SiPS Dự bị
0–1
SiPS
51
Yllätys
1–2
KJK
52
RautU
2–2 (s.h.p.)
ToU
ToU thắng 7–6 trong loạt sút luân lưu
53
JoPS
0–1
SC Zulimanit
54
LaPa-95
3–2
AFC Keltik
55
OHuima
0–9
SC KuFu-98
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
56
MPR
2–0
ToPS-90
57
HPP
4–1
FC Kurd
58
Skädäm
1–5
ViPa
59
BET/Harjun Potku
0–3
JIlves
60
KeuPa
0–5
JPS
61
BET/3
3–1
MultiAnts
62
PaRi
0–3
KaDy
63
JNousu
1–6
BET
64
FCV/Reds
1–4
Karstula K
65
TC
0–5
KaaPS
66
TuWe
0–2
Masku
67
PaiHa
1–5
KaaRe
68
VG-62
3–0
R Ryhti
69
AC Sauvo
0–15
TuTo
70
PiPS
1–6
LiePa
71
TPK/3
0–3
FC RP
72
Ponteva
0–6
JyTy
73
RaiTeePee
0–2
PIF
74
SC Hornets
0–7
FC Boda
75
HNS
0–6
FC Rauma
76
EuPa
2–2 (s.h.p.)
Nasta
Nasta thắng 4–2 trong loạt sút luân lưu
77
Koitto
2–3
PiTU
78
Luvia
0–5
TOVE
79
PiPo
0–1
FJK
80
AC Darra
3–1
FC Trombi
81
NePa
3–0
P Visa
82
FC Melody
3–5
AC LeTo
83
TPV Dự bị
3–4
TP-T
84
SLoiske
1–1 (s.h.p.)
PP-70
PP-70 thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu
85
Ylöjärven Pallo
2–7
I-Kissat
86
Apassit
1–8
LeKi
87
VaKP
0–6
TKT
88
Kristallipalatsi
0–5
Pato
89
PP-70 Dự bị
0–5
Härmä
90
TPK
2–0
NoPS
91
LaPo-90
2–2 (s.h.p.)
TeTe
TeTe thắng 8–7 trong loạt sút luân lưu
92
FC Korsholm Yang B
5–2
KaIK/TePa
93
KorsnäsFF/PeIK
10–1
Jurva-70
94
NuPa
3–0 (w/o)
VäVi
95
FC Korsholm/3
3–3 (s.h.p.)
Kungliga Wasa
FC Korsholm/3 thắng 3–1 trong loạt sút luân lưu
96
KJ-V/KANU
0–3 (w/o)
VPS Trẻ
97
Black Islanders
2–3
IK
98
FC Kuffen
0–10
Virkiä
99
PeFF
0–3
IFK Jakobstad
100
FC Sääripotku
3–2
FC YPA Dự bị
101
Esse IK Dự bị
1–1 (s.h.p.)
KPV Dự bị
KPV Dự bị thắng 3–1 trong loạt sút luân lưu
102
IK Myran
3–0
LoVe
103
AC Kajaani
2–0
HauPa
104
JS Hercules
0–0 (s.h.p.)
FC Nets
FC Nets thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu
105
Inter Välivainio
1–3
FC Rio Grande
106
FC OPA Dự bị
0–3 (w/o)
Spartak Kajaani
107
FC88
1–0
FC Muurola
108
Pattijoen Tempaus
0–9
OLS
109
FC Rai
3–1
Ajax Sarkkiranta
110
OuRe
2–2 (s.h.p.)
OPS Trẻ
OPS Trẻ thắng 5–4 trong loạt sút luân lưu
Vòng Hai
Lễ bốc thăm vòng này diễn ra vào ngày 14 tháng 1 năm 2010. 110 đội thắng ở Vòng Hai sẽ được chia thành 55 cặp đấu. Các trận đấu diễn ra từ 3 đến 28 tháng 3 năm 2010.
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
111
Töölön Vesa
1–1 (s.h.p.)
FC Kontu
FC Kontu thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu
112
PPV Dự bị
0–0 (s.h.p.)
MPS
MPS thắng 5–3 trong loạt sút luân lưu
113
Gnistan/3
2–0
HerTo
114
HJK-j/Kannelmäki
0–0 (s.h.p.)
Gnistan Dự bị
Gnistan Dự bị thắng 6–5 trong loạt sút luân lưu
115
PPV
8–2
PuiU
116
LPS/Kuninkaat
1–3
SAPA
117
HeKuLa
0–5
HPS
118
HePu
0–5
MPS/Atletico Malmi
119
SAPA Dự bị
0–2
Ponnistus
120
Kurvin Vauhti
0–0 (s.h.p.)
FC POHU/3
Kurvin Vauhti thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu
121
FC Espoo Dự bị
0–3
TiPS
122
VJS
1–4
EsPa
123
EIF Akademi
0–5
NJS
124
KyIF/FCK
0–4
NuPS
125
RiRa
7–2
RIlves
126
F.C. Pathoven
0–6
SalReipas
127
FC Tuusula
0–6
JäPS
128
KOPSE
0–5
Pöxyt
129
Keravan Dynamo
2–0
SibboV
130
KTP
3–0
KoRe
131
FC PASA
0–0 (s.h.p.)
PaPe
PaPe thắng 4–2 trong loạt sút luân lưu
132
Jäntevä Dự bị
0–0 (s.h.p.)
FC Villisiat
Jäntevä Dự bị thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu
133
PoPo
5–0
LauTP/LaPe
134
FC Peltirumpu
0–4
Sudet
135
SC Zulimanit
1–2
Kultsu FC
136
LaPa-95
1–5
SC KuFu-98
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
137
ToU
1–2
SiPS
138
MPR
3–1
KJK
139
Karstula K
1–4
ViPa
140
JPS
3–1
JIlves
141
KaDy
3–1
BET/3
142
HPP
1–6
BET
143
FC Boda
2–0
JyTy
144
FC RP
0–2
KaaRe
145
VG-62
3–1
KaaPS
146
PIF
1–4
TuTo
147
Masku
0–0 (s.h.p.)
LiePa
LiePa thắng 2–1 trong loạt sút luân lưu
148
PiTU
0–0 (s.h.p.)
TOVE
PiTU thắng 4–2 trong loạt sút luân lưu
149
FC Rauma
3–0
Nasta
150
Härmä
4–0
AC LeTo
151
LeKi
2–1
FJK
152
TPK
4–0
Pato
153
AC Darra
3–5
PP-70
154
TKT
0–1
I-Kissat
155
NePa
2–1
TP-T
156
Virkiä
1–0
IK
157
TeTe
0–8
VPS Trẻ
158
FC Korsholm/3
1–3
NuPa
159
KorsnäsFF/PeIK
2–0
FC Korsholm Yang B
160
FC Sääripotku
2–1
IK Myran
161
KPV Dự bị
1–1 (s.h.p.)
IFK Jakobstad
KPV Dự bị thắng 5–4 trong loạt sút luân lưu
162
OLS
1–2
OPS Trẻ
163
FC Nets
6–1
FC88
164
FC Rio Grande
2–11
Spartak Kajaani
165
FC Rai
0–4
AC Kajaani
Vòng Ba
Lễ bốc thăm vòng này diễn ra vào ngày 19 tháng 3 năm 2010. Vòng này bao gồm 55 đội thắng ở vòng trước và 37 đội ở Ykkönen và Kakkonen mùa giải 2010. Các đội được chia thành 46 cặp đấu diễn ra từ 1 đến 15 tháng 4 năm 2010.
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
166
LPS
4–2
FC Futura
167
GrIFK
3–1
FC Espoo
168
HPS
3–4 (s.h.p.)
FC Kuusankoski
169
JäPS
0–3
PEPO
170
PK Keski-Uusimaa
1–5
PK-35
171
Gnistan Dự bị
0–6
EIF
172
MPS
3–2
SAPA
173
PoPo
1–11
Ponnistus
174
Gnistan/3
0–2
Sudet
175
MPS/Atletico Malmi
1–4
PPV
176
RiRa
1–3
Gnistan
177
Jäntevä Dự bị
2–5
PaPe
178
Kurvin Vauhti
0–6
MP
179
KTP
1–2
City Stars
180
Keravan Dynamo
0–2
SalReipas
181
NuPS
0–1
FC Viikingit
182
Pöxyt
3–2
FC KooTeePee
183
FC Kontu
0–4
HIFK
184
NJS
1–3
AC Vantaa
185
EsPa
3–0
Atlantis FC
186
TiPS
1–5
LoPa
187
SC Riverball
2–1
PK-37
188
BET
3–2
FCV
189
ViPa
4–0
SiPS
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
190
MPR
2–11
SC KuFu-98
191
Kultsu FC
0–3
JIPPO
192
KaDy
0–3
JPS
193
VG-62
0–3
FC Hämeenlinna
194
LiePa
0–1
Ilves
195
FC Rauma
0–1
P-Iirot
196
NePa
0–1
FC Jazz Trẻ
197
LeKi
2–2 (s.h.p.)
TPK
LeKi thắng 6–5 trong loạt sút luân lưu
198
PiTU
1–6
TPV
199
TuTo
3–4
MuSa
200
KaaRe
0–6
I-Kissat
201
FC Boda
6–3 (s.h.p.)
PP-70
202
Härmä
0–3
SoVo
203
VPS Trẻ
0–3
SJK
204
FC Sääripotku
0–2
FC YPA
205
FC Nets
1–6
PS Kemi Kings
206
Spartak Kajaani
1–0 (s.h.p.)
Virkiä
207
FC Santa Claus
1–3 (s.h.p.)
RoPS
208
GBK
3–0
FC OPA
209
OPS Trẻ
1–0
AC Kajaani
210
NuPa
0–6
KPV
211
KPV Dự bị
5–1
KorsnäsFF/PeIK
Vòng Bốn
Lễ bốc thăm vòng này diễn ra vào ngày 8 tháng 4 năm 2010. Vòng này bao gồm 46 đội thắng ở vòng trước và 10 đội ở Veikkausliiga 2010 không tham gia các giải đấu châu Âu mùa giải 2010-11. Đó là trường hợp ngoại lệ của Inter Turku, FC Honka, TPS và HJK Helsinki, sẽ tham gia từ vòng kế tiếp. 28 trận đấu này diễn ra từ 20 đến 29 tháng 4 năm 2010.
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
212
MPS
1–4
MYPA
213
LPS
3–1
GrIFK
214
EsPa
4–3
PEPO
215
SalReipas
4–1
LoPa
216
PPV
2–0
FC Kuusankoski
217
PaPe
2–4
Sudet
218
Ponnistus
2–6 (s.h.p.)
Gnistan
219
HIFK
3–4 (s.h.p.)
PK-35
220
FC Viikingit
2–2 (s.h.p.)
MP
MP thắng 5–4 trong loạt sút luân lưu
221
Pöxyt
1–0
AC Vantaa
222
City Stars
2–3
EIF
223
ViPa
3–0
BET
224
SC Riverball
0–3
JIPPO
225
JJK
1–2
KuPS
226
JPS
0–1
SC KuFu-98
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
227
Tampere United
1–2
FC Lahti
228
I-Kissat
0–3
FC Jazz Trẻ
229
LeKi
1–4
TPV
230
MuSa
0–6
SoVo
231
FC Hämeenlinna
1–2
FC Haka
232
P-Iirot
0–1
IFK Mariehamn
233
FC Boda
0–8
Ilves
234
Spartak Kajaani
0–6
FF Jaro
235
GBK
2–2 (s.h.p.)
PS Kemi Kings
GBK thắng 5–3 trong loạt sút luân lưu
236
KPV
2–1
RoPS
237
OPS Trẻ
1–1 (s.h.p.)
FC YPA
OPS Trẻ thắng 6–5 trong loạt sút luân lưu
238
KPV Dự bị
0–4
SJK
239
VPS
3–1
AC Oulu
Vòng Năm
Vòng này bao gồm 28 đội thắng ở vòng trước và 4 đội ở Veikkausliiga 2010 tham gia các giải đấu châu Âu mùa giải 2010-11 cycle: Inter Turku, FC Honka, TPS và HJK Helsinki. Các trận đấu diễn ra vào các ngày 11, 12, 13 và 18 tháng 5 năm 2010.
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
240
SJK
1–2 (s.h.p.)
FF Jaro
241
PPV
1–3
TPS
242
JIPPO
0–1
KuPS
243
FC Lahti
1–2
MYPA
244
FC Jazz Trẻ
1–2
VPS
245
SalReipas
2–0
LPS
246
SoVo
0–3
IFK Mariehamn
247
KPV
2–1
PK-35
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
248
Ilves
2–1
ViPa
249
Sudet
4–0
OPS Trẻ
250
EIF
0–1
FC Haka
251
TPV
0–1
FC Honka
252
GBK
0–3
MP
253
EsPa
0–4
HJK Helsinki
254
Pöxyt
0–6
Inter Turku
255
Gnistan
3–0
SC KuFu-98
Vòng Sáu
Vòng này bao gồm 16 đội thắng ở vòng trước. Các trận đấu diễn ra vào các ngày 26 và 27 tháng 5 năm 2010.
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
256
VPS
1–0
MYPA
257
MP
0–2
KuPS
258
KPV
0–1 (s.h.p.)
Inter Turku
259
TPS
3–0
FF Jaro
Thứ tự
Đội nhà
Tỉ số
Đội khách
260
HJK Helsinki
3–0
FC Honka
261
Sudet
0–1
FC Haka
262
SalReipas
1–2
Ilves
263
Gnistan
0–3
IFK Mariehamn
Tứ kết
Vòng này bao gồm 8 đội thắng ở vòng trước tham gia.
TPS
v
Ilves
Wusu 33' Johansson 71'
Pessi 58'
Pajbackan kenttä, Parainen
HJK Helsinki
v
VPS
Parikka 54' 90'
Sân vận động Sonera, Helsinki
FC Haka
v
KuPS
Udah 23'
Tehtaan kenttä, Valkeakoski
IFK Mariehamn
v
Inter Turku
Paatelainen 47' Gueye 84'
Egwim 10'
Wiklöf Holding Arena, Mariehamn
Bán kết
Vòng này bao gồm 4 đội thắng ở Tứ kết.
HJK Helsinki
v
IFK Mariehamn
Parikka 5' Ojala 66' Westö 77'
Sân vận động Sonera, Helsinki
KuPS
v
TPS
Ollo 44'
Johansson 32' Riski 75'
Kuopion keskuskenttä, Kuopio
Chung kết
Hai đội thắng ở Bán kết tham gia trận đấu này.
HJK Helsinki
v
TPS
Mika Ääritalo 34' Riku Riski 90+1'
Sân vận động Sonera, Helsinki
Khán giả: 5137
Trọng tài: Vesa Pohjonen [2]
Tham khảo
^“1. kierros” (bằng tiếng Phần Lan). Football Association of Finland. ngày 25 tháng 4 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2010.