Cầy mangut đầm lầy
Atilax paludinosus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Herpestidae |
Chi (genus) | Atilax (F. G. Cuvier, 1826)[2] |
Loài (species) | A. paludinosus |
Danh pháp hai phần | |
Atilax paludinosus (Cuvier, 1829)[3] | |
Loài điển hình | |
Herpestes paludinosus G. [Baron] Cuvier (1829), by original designation (Melville and Smith, 1987). | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Athylax de Blainville, 1837. |
Atilax paludinosus là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được G.[Baron] Cuvier mô tả năm 1829.[3]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Do Linh San, E.; Angelici, F.M.; Maddock, A.H.; Baker, C.M.; Ray, J. (2015). “Atilax paludinosus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T41590A45204865. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-4.RLTS.T41590A45204865.en. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Atilax”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Atilax paludinosus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Atilax paludinosus tại Wikimedia Commons
Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|