Cờ vây tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Cờ vây tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Tập tin:Cờ vây, Đại hội Thể thao châu Á 2022.svg | |
Địa điểm | Hangzhou Qiyuan(Zhili) Chess Hall |
Các ngày | 24 tháng 9 – 3 tháng 10 năm 2023 |
Vận động viên | 83 từ 10 quốc gia |
← 2010 |
Cờ vây tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Hangzhou Qiyuan(Zhili) Chess Hall, Hàng Châu, Trung Quốc, từ ngày 24 tháng 9 đến 3 tháng 10 năm 2023.
Lịch thi đấu
SL | Vòng sơ loại | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày → | 24/9 CN | 25/9 Thứ 2 | 26/9 Thứ 3 | 27/9 Thứ 4 | 28/9 Thứ 5 | 29/9 Thứ 6 | 30/9 Thứ 7 | 1/10 CN | 2/10 Thứ 2 | 3/10 Thứ 3 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nam | SL | SL | SL | ¼ | ½ | CK | |||||
Đồng đội nam | SL | P | SL | ½ | CK | ||||||
Đồng đội nữ | SL | SL | SL | ½ | CK |
Quốc gia tham dự
Tổng cộng 83 vận động viên đến từ 10 quốc gia tham gia tranh tài bộ môn Cờ vây tại Đại hội Thể thao châu Á 2022:[1]
Trung Quốc (10)
Hồng Kông (10)
Nhật Bản (8)
Ma Cao (2)
Malaysia (10)
Mông Cổ (8)
Singapore (5)
Hàn Quốc (10)
Đài Bắc Trung Hoa (10)
Thái Lan (10)
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đơn nam chi tiết | Hsu Hao-hung![]() | Ke Jie![]() | Shin Jin-seo![]() |
Đồng đội nam chi tiết | ![]() Byun Sang-il Kim Myung-hun Lee Ji Hyun Park Jeong-hwan Shin Jin-seo Shin Min-jun | ![]() Ke Jie Li Qincheng Mi Yuting Yang Dingxin Yang Kaiwen Zhao Chenyu | ![]() Ryo Ichiriki Yuta Iyama Atsushi Sada Kotaro Seki Toramaru Shibano |
Đồng đội nữ chi tiết | ![]() Li He Wang Yubo Wu Yiming Yu Zhiying | ![]() Choi Jeong Kim Chae-young Kim Eun-ji Oh Yu-jin | ![]() Rina Fujisawa Asami Ueno Risa Ueno |
Bảng tổng sắp huy chương
Đoàn chủ nhà (
Trung Quốc (CHN))
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fa/Flag_of_the_People%27s_Republic_of_China.svg/22px-Flag_of_the_People%27s_Republic_of_China.svg.png)
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 2 | 0 | 3 |
2 | ![]() | 1 | 1 | 1 | 3 |
3 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 | ![]() | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (4 đơn vị) | 3 | 3 | 3 | 9 |
Tham khảo
- ^ “Go - Athlete Profiles”. HAGOC. 23 tháng 9 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
Liên kết ngoài
- Cờ vây tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 Lưu trữ 2023-10-01 tại Wayback Machine