Cử tạ tại Thế vận hội Người khuyết tật Mùa hè 2020 – 55 kg Nữ
Cử tạ – 55 kg Nữ tại Thế vận hội Người khuyết tật Mùa hè lần thứ XVI | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Diễn đàn quốc tế Tokyo | ||||||||||||
Ngày | 27 tháng 8 năm 2021 (2021-08-27) | ||||||||||||
Số vận động viên | 9 từ 9 quốc gia | ||||||||||||
Vận động dành huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
←2016 2024→ |
Nội dung cử tạ 55 kg nữ tại Thế vận hội Người khuyết tật Mùa hè 2020 được tổ chức vào ngày 26 tháng 8 năm 2021 tại Diễn đàn quốc tế Tokyo.[1]
Kỉ lục
Trước cuộc thi này, các kỷ lục thế giới và Paralympic hiện có như sau.[2]
Kỉ lục thế giới | Mariana Shevchuk (UKR) | 133,0 kg | Tbilisi, Gruzia | 20 tháng 5 năm 2021 |
Kỉ lục Paralympic | Amalia Pérez (MEX) | 130,0 kg | Rio de Janeiro, Brasil | 10 tháng 9 năm 2016 |
Kết quả
Hạng | Vận động viên | Khối lượng cơ thể (kg) | Lần cử (kg) | Kết quả (kg) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
Mariana Shevchuk (UKR) | 53,44 | 125 | – | 125 | |||
Xiao Cuijuan (CHN) | 54,00 | 118 | 124 | – | 124 | ||
Besra Duman (TUR) | 54,84 | 117 | 124 | – | 124 | ||
4 | Camila Campos (CHI) | 54,57 | 111 | 115 | – | 115 | |
5 | Najat El Garraa (MAR) | 54,04 | 108 | 111 | – | 111 | |
6 | Châu Hoàng Tuyết Loan (VIE) | 53,19 | 97 | 103 | – | 103 | |
7 | Gihan Abdelaziz (EGY) | 53,54 | 96 | 100 | – | 100 | |
8 | Wiunawis Hernández (VEN) | 53,66 | 93 | 97 | – | 97 | |
9 | Mozah Alzeyoudi (UAE) | 52,72 | 76 | 80 | – | 80 |
Tham khảo
- ^ “Women's -55 kg”. Thế vận hội Olympic và Paralympic Tokyo 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Records” (PDF). Thế vận hội Olympic và Paralympc Tokyo 2020. 21 tháng 8 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.