Cerithium coralium
Cerithium coralium | |
---|---|
Cerithium coralium | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Cerithiidae |
Chi (genus) | Cerithium |
Loài (species) | C. coralium |
Danh pháp hai phần | |
Cerithium coralium Kiener, 1841 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Cerithium coralium là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]
Miêu tả
Phân bố
The distribution của Cerithium coralium bao gồms hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương.[2]
- Philippines[2]
- Indonesia[2]
- Guam[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Cerithium coralium Kiener, 1841. Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473098 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ a b c d Cerithium coralium. sealifebase.org, accessed 9 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Cerithium coralium tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Cerithium coralium tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến liên họ Cerithioidea này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|