Chính sách thị thực của Mali

Du khách đến Mali phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Mali trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực.[1][2][3][4]

Bản đồ chính sách thị thực

Chính sách thị thực Mali

Miễn thị thực

Công dân của các quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Mali và không cần thị thực:[2][5]

Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao và công vụ của Brasil,[6] Trung Quốc, Cuba, NgaRwanda không cần thị thực lên đến 90 ngày.
Công dân sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của bất cứ quốc gia nào không cần thị thực lên đến 1 tháng.

Thị thực tại cửa khẩu

Công dân của  Rwanda có thể xin thị thực tại cửa khẩu có hiệu lực 3 tháng.[7] Cho đến ngày 9 tháng 3 năm 2015, nhiều quốc gia cũng được xin thị thực tại cửa khẩu.

Từ trối nhập cảnh

Nhập cảnh và quá cảnh bị từ chối tối với công dân  Syria, kể cả nếu không rời khỏi máy bay và bay tiếp bằng chính máy bay đó.[2]

Thống kê du khách

Hầu hết du khách đến Mali với mục đích du lịch đều đến từ một trong những quốc gia sau:[8][9]

Quốc gia 2014 2013
 Pháp 31.580 21.717
 Senegal 8.308 7.464
 Bờ Biển Ngà 7.632 6.432
 Hoa Kỳ 4.479 3.946
 Burkina Faso 3.793 3.402
 Guinea 3.508 3.816
 Trung Quốc 3.201 2.687
 Hà Lan 2.299 637
 Congo 2.036 1.582
 Ghana 2.003 1.707
Tổng 110.529 85.315

Xem thêm

  • flagCổng thông tin Mali
  • Yêu cầu thị thực đối với công dân Mali

Tham khảo

  1. ^ Venir au Mali Lưu trữ 2019-03-20 tại Wayback Machine, Ministère des Affaires Etrangères, de la Cooperation Internationale et de l'Intégration Africaine
  2. ^ a b c “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  3. ^ “Visas”. The Embassy of Mali, Washington DC. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.
  4. ^ “Visa” (bằng tiếng Pháp). Ambassade du Mali, Ottawa, Canada. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.
  5. ^ “Venir au Mali”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  6. ^ [1]
  7. ^ “Rwandans traveling to Mali to receive Visas on arrival > IGIHE.com English Version”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập 28 tháng 1 năm 2018.
  8. ^ “Statistiques sur le tourisme au Mali Annuaire 2014 p. 20-21”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  9. ^ “Statistiques sur le tourisme au Mali Annuaire 2013 p.21-23”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Châu Á
Đông
Đông Nam
(ASEAN)
Nam
Tây
Trung và Bắc
Châu Âu
Liên minh
châu Âu,
EFTA
Khác
Châu
Đại Dương
Châu Mỹ
Bắc
Caribe
Nam
Trung
Châu Phi
Bắc
Đông
Nam
Tây
Trung