Chikushino, Fukuoka

Chikushino
筑紫野市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Chikushino
Biểu tượng
Vị trí của Chikushino ở Fukuoka
Vị trí của Chikushino ở Fukuoka
Chikushino trên bản đồ Nhật Bản
Chikushino
Chikushino
 
Tọa độ: 33°30′B 130°31′Đ / 33,5°B 130,517°Đ / 33.500; 130.517
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhFukuoka
Chính quyền
 • Thị trưởngShirō Hirabaru
Diện tích
 • Tổng cộng87,78 km2 (3,389 mi2)
Dân số (March 2010)
 • Tổng cộng100,397
 • Mật độ1.120/km2 (2,900/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
- CâyCamellia
- HoaScarlet Sage
Điện thoại092-923-1111
Địa chỉ tòa thị chínhNishi Itchōme 1-1, Hatsukaichi, Chikushino-shi, Fukuoka-ken
818-8686
Trang webChikushino City

Chikushino (筑紫野市, Chikushino-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 01 tháng 4 năm 1972. Giáp ranh với Dazaifu, Chikushino được xem là một vùng ngoại ô phía nam của thành phố Fukuoka. Tính đến năm 2010, dân số thành phố là 100.397, trên diện tích 87,78 km². Tuyến Tenjin Ōmuta xuyên quan Chikushino ở ga Murasaki (khai trương năm 2010) và ga Asakuragaidō.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Chikushino official website in Japanese
  • x
  • t
  • s
Fukuoka
Thành phố
Fukuoka
Quận
  • Higashi
  • Hakata
  • Chūō
  • Minami
  • Nishi
  • Jōnan
  • Sawara
Cờ Fukuoka
Kitakyūshū
Quận
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Asakura
  • Chikujō
  • Kaho
  • Kasuya
  • Kurate
  • Mii
  • Miyako
  • Mizuma
  • Onga
  • Tagawa
  • Yame
Thị trấn
  • Chikujō
  • Chikuzen
  • Kōge
  • Yoshitomi
  • Keisen
  • Hisayama
  • Kasuya
  • Sasaguri
  • Shime
  • Shingū
  • Sue
  • Umi
  • Kotake
  • Kurate
  • Tachiarai
  • Kanda
  • Miyako
  • Ōki
  • Ashiya
  • Mizumaki
  • Okagaki
  • Onga
  • Fukuchi
  • Itoda
  • Kawara
  • Kawasaki
  • Ōtō
  • Soeda
  • Hirokawa
Làng
  • Aka
  • Tōhō
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s