Chuu

Chuu
Chuu vào năm 2024
SinhKim Ji-woo
20 tháng 10, 1999 (24 tuổi)
Cheongju, Chungcheong Bắc, Hàn Quốc
Quốc tịch Hàn Quốc
Tên khácJiwooming (지우밍)
Trường lớpTrường Trung học Nghệ thuật Hanlim
Nghề nghiệp
Năm hoạt động2017–nay
Chiều cao1,6 m (5 ft 3 in)
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
  • K-pop
Năm hoạt động2017 (2017)–nay
Hãng đĩa
  • Polaris Entertainment[1]
  • Blockberry Creative
Hợp tác với
  • Loona
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
김지우
Hanja
金智雨
Romaja quốc ngữKim Ji-woo
McCune–ReischauerKim Chiu
Hán-ViệtKim Trí Vũ

Kim Ji-woo (Hangul: 김지우; Hán-Việt: Kim Trí Vũ; sinh ngày 20 tháng 10 năm 1999), thường được biết đến với nghệ danh Chuu (Hangul: 츄), là một nữ ca sĩ kiêm nhân vật truyền hình người Hàn Quốc. Cô từng được biết đến là cựu thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Loona.

Tiểu sử và giáo dục

Chuu sinh ngày 20 tháng 10 năm 1999 tại thành phố Cheongju, thủ phủ tỉnh Chungcheong Bắc, Hàn Quốc. Cô tốt nghiệp trường Trung học Nghệ thuật Hanlim vào năm 2018.[2]

Sự nghiệp âm nhạc

Tháng 12 năm 2017, Chuu được công bố sẽ là thành viên thứ 10 của nhóm nhạc nữ Loona, cô cho phát hành album đĩa đơn Chuu bao gồm bài hát chủ đề Heart Attack. Tháng 5 năm 2018, cô trở thành thành viên trong nhóm nhỏ thứ ba của Loona với tên gọi Loona yyxy.[3] Chuu chính thức ra mắt trong đội hình hoàn chỉnh của Loona vào tháng 8 năm 2018. Tháng 7 năm 2020, cô thể hiện bài hát nhạc phim Spring Flower cho bộ phim truyền hình Into the Ring.

Sự nghiệp YouTube

Ngoài sự nghiệp âm nhạc, cô còn sở hữu kênh YouTube riêng với tên gọi 지구를 지켜츄 Chuu Can Do It - hợp tác với CJ E&M và DIA TV, với nội dung chính xoay quanh cuộc sống cá nhân, tích cực sống xanh và kêu gọi bảo vệ môi trường.[4]

Danh sách đĩa nhạc

Album đĩa đơn

Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[5]
Chuu 8
  • HQ: 17.680[6]

Đĩa đơn

Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Doanh số Album
HQ
Gaon
[7]
Mỹ
World
[8]
Với tư cách ca sĩ chính
"Heart Attack" 2017 Chuu
Bài hát nhạc phim
"Spring Flower" (봄꽃) 2020 Into the Ring OST
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Tham khảo

  1. ^ Star.ohmynews, đăng ngày 29 tháng 12 năm 2016, 2016년 데뷔 걸그룹 중 2017년이 기대되는 걸그룹 5, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2018. (tiếng Hàn)
  2. ^ Hanlim Arts School. “Kpop Idols Who Went to Hanlim Arts School”. karchives.com.
  3. ^ “이달의 소녀 yyxy, 30일 데뷔…내달 팬미팅서 신곡 무대” (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. ngày 30 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2020.
  4. ^ Amie Amore - AKP Staff (7 tháng 1 năm 2021). “LOONA's Chuu launches her own YouTube series promoting eco-friendly practices to protect the environment”. www.allkpop.com.
  5. ^ “HeeJin, HaSeul, Yves, Chuu, Choerry, Go Won, Kim Lip”. ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  6. ^ Tổng doanh số của Chuu:
    • “2017년 12월 Album Chart” [December 2017 Album Chart]. Gaon Music Chart.
    • “2018년 04월 Album Chart” [April 2018 Album Chart]. Gaon Music Chart.
    • “2019년 06월 Album Chart” [June 2019 Album Chart]. Gaon Music Chart.
    • “2020년 03월 Album Chart” [March 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart.
  7. ^ “Gaon Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  8. ^ “World Digital Songs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Loona
  • LOOΠΔ 1/3
  • LOOΠΔ ODD EYE CIRCLE
  • LOOΠΔ yyxy
Phát hành lại
Đĩa mở rộng
Trước khi ra mắt
  • Love & Live / Love & Evil
  • Mix & Match / Max & Match
  • Beauty & the Beat
Sau khi ra mắt
Album đĩa đơn
  • HeeJin
  • HyunJin
  • HaSeul
  • YeoJin
  • ViVi
  • Kim Lip
  • JinSoul
  • Choerry
  • Yves
  • Chuu
  • Go Won
  • Olivia Hye
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
  • "Favorite"
  • "Hi High"
  • "Butterfly"
  • "365"
  • "So What"
  • "Why Not?"
  • "PTT (Paint the Town)"
  • "Flip That"
Tiếng Nhật
  • "Hula Hoop"
  • "Star Seed"
  • "Luminous"
Tiếng Anh
  • "Star"
Bài hát khác
  • "Dance On My Own"
  • "Not Friends"
Concert tour
  • Loonatheworld Tour
Chủ đề liên quan
  •  Thể loại Thể loại
  •  Trang Commons Commons
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s