Coryogalops
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Chi (genus) | Coryogalops J. L. B. Smith, 1958 |
Loài điển hình | |
Coryogalops anomolus J. L. B. Smith, 1958 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Coryogalops là một chi của Họ Cá bống trắng
Các loài
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:
- Coryogalops adamsoni Goren, 1985 (Adamson's goby)
- Coryogalops anomolus J. L. B. Smith, 1958 (Anomolous goby)
- Coryogalops bretti Goren, 1991
- Coryogalops bulejiensis Hoda, 1983 (Thinbarred goby)
- Coryogalops guttatus Kovačić, Bogorodsky & A. O. Mal, 2014 [1]
- Coryogalops monospilus J. E. Randall, 1994 (Onespot goby)
- Coryogalops ocheticus Norman, 1927
- Coryogalops pseudomonospilus Kovačić, Bogorodsky & A. O. Mal, 2014 [1]
- Coryogalops sordida J. L. B. Smith, 1959 (Epaulette goby)
- Coryogalops tessellatus J. E. Randall, 1994
- Coryogalops william J. L. B. Smith, 1948
Tham khảo
- ^ a b Kovačić, M., Bogorodsky, S.V. & Mal, A.O. (2014): Two new species of Coryogalops (Perciformes: Gobiidae) from the Red Sea. Zootaxa, 3881 (6): 513–531.
Bài viết chủ đề bộ Cá bống này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|