Curcuma pambrosima

Curcuma pambrosima
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Zingiberoideae
Tông (tribus)Zingibereae
Chi (genus)Curcuma
Loài (species)C. pambrosima
Danh pháp hai phần
Curcuma pambrosima
Škorničk. & N.S.Lý, 2010[2]

Curcuma pambrosima (thường gọi là Giờ[3][4]) là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Jana Leong-Škorničková và Lý Ngọc Sâm mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.[2][5]

Phân bố

Loài này được tìm thấy tại thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam.[1][6]

Mô tả

Sử dụng

Ở Việt Nam, hoa giờ được sử dụng để nấu canh. Củ giờ có thể chế biến thành bột huỳnh tinh để dành chữa bệnh kiết lỵ, hoặc dùng uống giải nhiệt, cấp cứu khi bị thương hàn, nóng sốt. Khi ăn sống, củ có vị ngọt thanh, hơi nhớt, ăn rất mát.[4]

Lá của cây giờ thường được người dân sử dụng làm thức ăn cho gia súc.

Chú thích

  1. ^ a b Leong-Škorničková J. & Tran H. D. (2019). “Curcuma pambrosima”. The IUCN Red List of Threatened Species. 2013: e.T117309474A124281655. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T117309474A124281655.en. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ a b Jana Leong-Škorničková & Lý Ngọc Sâm, 2010. Curcuma pambrosima sp. nov. (Zingiberaceae) from central Vietnam. Nordic Journal of Botany 28(6): 652-655, doi:10.1111/j.1756-1051.2010.00861.x.
  3. ^ Chi Nghệ#Các loài
  4. ^ a b https://www.kingfishing.vn/2021/09/bong-gio-loai-hoa-chua-dung-tinh-tuy-hon-que-nguoi-nong-thon-phu-yen.html
  5. ^ The Plant List (2010). “Curcuma pambrosima. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2021.
  6. ^ Curcuma pambrosima trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 5-3-2021.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q28821719
  • BOLD: 555252
  • GBIF: 6709265
  • GRIN: 465175
  • IPNI: 77109918-1
  • IUCN: 117309474
  • NCBI: 1256167
  • Plant List: kew-468820
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:77109918-1
  • WCSP: 468820


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến tông thực vật Zingibereae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s