Cybianthus jaramilloi
Cybianthus jaramilloi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Cybianthus |
Loài (species) | C. jaramilloi |
Danh pháp hai phần | |
Cybianthus jaramilloi Pipoly, 1991 |
Cybianthus jaramilloi là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Pipoly mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Cybianthus jaramilloi”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cybianthus jaramilloi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cybianthus jaramilloi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cybianthus jaramilloi”. International Plant Names Index.
Bài viết về chủ đề phân họ Xay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|