Cyrtomium serratum
Cyrtomium serratum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Cyrtomium |
Loài (species) | C. serratum |
Danh pháp hai phần | |
Cyrtomium serratum Ching & Shing |
Cyrtomium serratum là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Ching & K.H. Shing miêu tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Cyrtomium serratum”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cyrtomium serratum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyrtomium serratum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyrtomium serratum”. International Plant Names Index.
Bài viết về họ dương xỉ Dryopteridaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|