Cystopteris montana
Cystopteris montana | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
An toàn (NatureServe) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Woodsiaceae |
Chi (genus) | Cystopteris |
Loài (species) | C. montana |
Danh pháp hai phần | |
Cystopteris montana (Lam.) Bernh. ex Desv., 1805 |
Cystopteris montana là một loài thực vật có mạch trong họ Woodsiaceae. Loài này được (Lam.) Bernh. ex Desv. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1806.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Cystopteris montana”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cystopteris montana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cystopteris montana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cystopteris montana”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ dương xỉ Woodsiaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|