Dactyloctenium

Dactyloctenium
Hoa của cỏ Ai Cập (Dactyloctenium aegyptium)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Phân họ (subfamilia)Chloridoideae
Chi (genus)Dactyloctenium
Willd.
Các loài
Khoảng 10, xem trong bài.

Dactyloctenium là một chi cỏ thuộc họ Poaceae. Có khoảng 10 loài trong chi này và được gọi chung là crowfoot grass trong tiếng Anh. Loài này chủ yếu là bản địa của châu Phi và Australia.

Các loài tiêu biểu

  • Dactyloctenium aegyptium – cỏ Ai Cập
  • Dactyloctenium australe – cỏ Durban
  • Dactyloctenium germinatumSudan Crowfoot Grass
  • Dactyloctenium giganteum
  • Dactyloctenium hackelii
  • Dactyloctenium pilosum
  • Dactyloctenium radulansButtongrass

Hình ảnh

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Jepson Manual Treatment
  • USDA Plants Profile
  • Grass Manual Treatment Lưu trữ 2011-06-11 tại Wayback Machine

Tư liệu liên quan tới Dactyloctenium tại Wikimedia Commons

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q3236048
  • Wikispecies: Dactyloctenium
  • APDB: 189947
  • APNI: 77632
  • BioLib: 42765
  • BOLD: 204870
  • EoL: 108135
  • EPPO: 1DTTG
  • FloraBase: 20988
  • FNA: 109201
  • FoAO2: Dactyloctenium
  • FoC: 109201
  • GBIF: 2706187
  • GrassBase: gen00170
  • GRIN: 3354
  • iNaturalist: 72086
  • IPNI: 17849-1
  • IRMNG: 1070382
  • ITIS: 41629
  • NBN: NHMSYS0000457869
  • NCBI: 160544
  • NZOR: 84d83c1f-e6cf-4f1c-8e42-ce0d866fbd2a
  • PLANTS: DACTY2
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:17849-1
  • Tropicos: 40021218
  • uBio: 5898989
  • VicFlora: 70fc3147-9699-49f4-8fb0-0b84f2e9ff66


Bài viết chủ đề tông thực vật Cynodonteae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s