Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Đông Bắc Bộ

Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh thành miền núi và trung du vùng Đông Bắc Bộ (còn gọi là vùng Việt Bắc), thuộc địa bàn các tỉnh Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Nguyên, và Tuyên Quang), bao gồm:

Bắc Giang

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bắc Giang
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (8)
Thành phố
Bắc Giang
(Tỉnh lỵ)

Phường (10): Dĩnh Kế · Đa Mai · Hoàng Văn Thụ · Lê Lợi · Mỹ Độ · Ngô Quyền · Thọ Xương · Trần Nguyên Hãn · Trần Phú · Xương Giang
(6): Dĩnh Trì · Đồng Sơn · Song Khê · Song Mai · Tân Mỹ · Tân Tiến

Thị xã
Việt Yên

Phường (9): Bích Động · Hồng Thái · Nếnh · Ninh Sơn · Quang Châu · Quảng Minh · Tăng Tiến · Tự Lạn · Vân Trung
(8): Hương Mai · Minh Đức · Nghĩa Trung · Thượng Lan · Tiên Sơn · Trung Sơn · Vân Hà · Việt Tiến

Huyện
Hiệp Hòa
Huyện
Lạng Giang

Thị trấn (2): Vôi (huyện lỵ) · Kép
(19): An Hà · Dương Đức · Đại Lâm · Đào Mỹ · Hương Sơn · Hương Lạc · Mỹ Hà · Mỹ Thái · Nghĩa Hòa · Nghĩa Hưng · Quang Thịnh · Tân Dĩnh · Tân Hưng · Tân Thanh · Thái Đào · Tiên Lục · Xuân Hương · Xương Lâm · Yên Mỹ

Huyện
Lục Nam
Huyện
Lục Ngạn
Huyện
Sơn Động

Thị trấn (2): An Châu (huyện lỵ) · Tây Yên Tử
(15): An Bá · An Lạc · Cẩm Đàn · Đại Sơn · Dương Hưu · Giáo Liêm · Hữu Sản · Lệ Viễn · Long Sơn · Phúc Sơn · Thanh Luận · Tuấn Đạo · Vân Sơn · Vĩnh An · Yên Định

Huyện
Tân Yên

Thị trấn (2): Cao Thượng (huyện lỵ) · Nhã Nam
(20): An Dương · Cao Xá · Đại Hóa · Hợp Đức · Lam Cốt · Lan Giới · Liên Chung · Liên Sơn · Ngọc Châu · Ngọc Lý · Ngọc Thiện · Ngọc Vân · Phúc Hòa · Phúc Sơn · Quang Tiến · Quế Nham · Tân Trung · Song Vân · Việt Lập · Việt Ngọc

Huyện
Yên Dũng

Thị trấn (2): Nham Biền (huyện lỵ) · Tân An
(16): Cảnh Thụy · Đồng Phúc · Đồng Việt · Đức Giang · Hương Gián · Lãng Sơn · Lão Hộ · Nội Hoàng · Quỳnh Sơn · Tân Liễu · Tiền Phong · Tiến Dũng · Trí Yên · Tư Mại · Xuân Phú · Yên Lư

Huyện
Yên Thế


Bắc Kạn

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bắc Kạn
Thành phố (1), Huyện (7)
Thành phố
Bắc Kạn
(Tỉnh lỵ)

Phường (6): Đức Xuân · Huyền Tụng · Nguyễn Thị Minh Khai · Phùng Chí Kiên · Sông Cầu · Xuất Hóa
(2): Dương Quang · Nông Thượng

Huyện
Ba Bể
Huyện
Bạch Thông

Thị trấn (1): Phủ Thông (huyện lỵ)
(13): Cao Sơn · Cẩm Giàng · Dương Phong · Đôn Phong · Lục Bình · Mỹ Thanh · Nguyên Phúc · Quang Thuận · Quân Hà · Sỹ Bình · Tân Tú · Vi Hương · Vũ Muộn

Huyện
Chợ Đồn
Huyện
Chợ Mới

Thị trấn (1): Đồng Tâm (huyện lỵ)
(13): Bình Văn · Cao Kỳ · Hòa Mục · Mai Lạp · Nông Hạ · Như Cố · Quảng Chu · Tân Sơn · Thanh Mai · Thanh Thịnh · Thanh Vận · Yên Cư · Yên Hân

Huyện
Na Rì

Thị trấn (1): Yến Lạc (huyện lỵ)
(16): Côn Minh · Cư Lễ · Cường Lợi · Dương Sơn · Đổng Xá · Kim Hỷ · Kim Lư · Liêm Thủy · Lương Thượng · Quang Phong · Sơn Thành · Trần Phú · Văn Lang · Văn Minh · Văn Vũ · Xuân Dương

Huyện
Ngân Sơn

Thị trấn (2): Vân Tùng (huyện lỵ) · Nà Phặc
(8): Bằng Vân · Cốc Đán · Đức Vân · Hiệp Lực · Thuần Mang · Thượng Ân · Thượng Quan · Trung Hòa

Huyện
Pác Nặm

(10): Bộc Bố (huyện lỵ) · An Thắng · Bằng Thành · Cao Tân · Cổ Linh · Công Bằng · Giáo Hiệu · Nghiên Loan · Nhạn Môn · Xuân La


Cao Bằng

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Cao Bằng
Thành phố (1), Huyện (9)
Thành phố
Cao Bằng
(Tỉnh lỵ)

Phường (8): Duyệt Trung · Đề Thám · Hòa Chung · Hợp Giang · Ngọc Xuân · Sông Bằng · Sông Hiến · Tân Giang
(3): Chu Trinh · Hưng Đạo · Vĩnh Quang

Huyện
Bảo Lạc

Thị trấn (1): Bảo Lạc (huyện lỵ)
(16): Bảo Toàn · Cô Ba · Cốc Pàng · Đình Phùng · Hồng An · Hồng Trị · Huy Giáp · Hưng Đạo · Hưng Thịnh · Khánh Xuân · Kim Cúc · Phan Thanh · Sơn Lập · Sơn Lộ · Thượng Hà · Xuân Trường

Huyện
Bảo Lâm

Thị trấn (1): Pác Miầu (huyện lỵ)
(12): Đức Hạnh · Lý Bôn · Mông Ân · Nam Cao · Nam Quang · Quảng Lâm · Thạch Lâm · Thái Học · Thái Sơn · Vĩnh Phong · Vĩnh Quang · Yên Thổ

Huyện
Hạ Lang

Thị trấn (1): Thanh Nhật (huyện lỵ)
(12): An Lạc · Cô Ngân · Đức Quang · Đồng Loan · Kim Loan · Lý Quốc · Minh Long · Quang Long · Thắng Lợi · Thị Hoa · Thống Nhất · Vinh Quý

Huyện
Hà Quảng
Huyện
Hòa An
Huyện
Nguyên Bình

Thị trấn (2): Nguyên Bình (huyện lỵ) · Tĩnh Túc
(15): Ca Thành · Hoa Thám · Hưng Đạo · Mai Long · Minh Tâm · Phan Thanh · Quang Thành · Tam Kim · Thành Công · Thể Dục · Thịnh Vượng · Triệu Nguyên · Vũ Minh · Vũ Nông · Yên Lạc

Huyện
Quảng Hòa

Thị trấn (3): Quảng Uyên (huyện lỵ) · Hòa Thuận · Tà Lùng
(16): Bế Văn Đàn · Cai Bộ · Cách Linh · Chí Thảo · Đại Sơn · Độc Lập · Hạnh Phúc · Hồng Quang · Mỹ Hưng · Ngọc Động · Phi Hải · Phúc Sen · Quảng Hưng · Quốc Toản · Tiên Thành · Tự Do

Huyện
Thạch An

Thị trấn (1): Đông Khê (huyện lỵ)
(13): Đức Long · Đức Xuân · Đức Thông · Canh Tân · Kim Đồng · Lê Lai · Lê Lợi · Minh Khai · Quang Trọng · Thái Cường · Thụy Hùng · Trọng Con · Vân Trình

Huyện
Trùng Khánh

Thị trấn (2): Trùng Khánh (huyện lỵ) · Trà Lĩnh
(19): Cao Chương · Cao Thăng · Chí Viễn · Đàm Thủy · Đình Phong · Đoài Dương · Đức Hồng · Khâm Thành · Lăng Hiếu · Ngọc Khê · Ngọc Côn · Phong Châu · Phong Nặm · Quang Hán · Quang Trung · Quang Vinh · Tri Phương · Trung Phúc · Xuân Nội


Hà Giang

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Hà Giang
Thành phố (1), Huyện (10)
Thành phố
Hà Giang
(Tỉnh lỵ)
Huyện
Bắc Mê

Thị trấn (1): Yên Phú (huyện lỵ)
(12): Đường Âm · Đường Hồng · Giáp Trung · Lạc Nông · Minh Ngọc · Minh Sơn · Phiêng Luông · Phú Nam · Thượng Tân · Yên Cường · Yên Định · Yên Phong

Huyện
Bắc Quang

Thị trấn (2): Việt Quang (huyện lỵ) · Vĩnh Tuy
(21): Bằng Hành · Đồng Tâm · Đông Thành · Đồng Tiến · Đồng Yên · Đức Xuân · Hùng An · Hữu Sản · Kim Ngọc · Liên Hiệp · Quang Minh · Tân Lập · Tân Quang · Tân Thành · Thượng Bình · Tiên Kiều · Việt Hồng · Việt Vinh · Vĩnh Hảo · Vĩnh Phúc · Vô Điếm

Huyện
Đồng Văn

Thị trấn (2): Đồng Văn (huyện lỵ) · Phố Bảng
(17): Hố Quáng Phìn · Lũng Cú · Lũng Phìn · Lũng Táo · Lũng Thầu · Má Lé · Phố Cáo · Phố Là · Sà Phìn · Sảng Tủng · Sính Lủng · Sủng Là · Sủng Trái · Tả Lủng · Tả Phìn · Thài Phìn Tủng · Vần Chải

Huyện
Hoàng Su Phì
Huyện
Mèo Vạc

Thị trấn (1): Mèo Vạc (huyện lỵ)
(17): Cán Chu Phìn · Giàng Chu Phìn · Khâu Vai · Lũng Chinh · Lũng Pù · Nậm Ban · Niêm Sơn · Niêm Tòng · Pả Vi · Pải Lủng · Sơn Vĩ · Sủng Máng · Sủng Trà · Tả Lủng · Tát Ngà · Thượng Phùng · Xín Cái

Huyện
Quản Bạ

Thị trấn (1): Tam Sơn (huyện lỵ)
(12): Bát Đại Sơn · Cán Tỷ · Cao Mã Pờ · Đông Hà · Lùng Tám · Nghĩa Thuận · Quản Bạ · Quyết Tiến · Tả Ván · Thái An · Thanh Vân · Tùng Vài

Huyện
Quang Bình

Thị trấn (1): Yên Bình (huyện lỵ)
(14): Bản Rịa · Bằng Lang · Hương Sơn · Nà Khương · Tân Bắc · Tân Nam · Tân Trịnh · Tiên Nguyên · Tiên Yên · Vĩ Thượng · Xuân Giang · Xuân Minh · Yên Hà · Yên Thành

Huyện
Vị Xuyên

Thị trấn (2): Vị Xuyên (huyện lỵ) · Nông trường Việt Lâm
(22): Bạch Ngọc · Cao Bồ · Đạo Đức · Kim Linh · Kim Thạch · Lao Chải · Linh Hồ · Minh Tân · Ngọc Linh · Ngọc Minh · Phong Quang · Phú Linh · Phương Tiến · Quảng Ngần · Thanh Thủy · Thanh Đức · Thuận Hòa · Thượng Sơn · Trung Thành · Tùng Bá · Việt Lâm · Xín Chải

Huyện
Xín Mần

Thị trấn (1): Cốc Pài (huyện lỵ)
(17): Bản Díu · Bản Ngò · Chế Là · Chí Cà · Cốc Rế · Khuôn Lùng · Nà Chì · Nàn Ma · Nàn Xỉn · Nấm Dẩn · Pà Vầy Sủ · Quảng Nguyên · Tả Nhìu · Thèn Phàng · Thu Tà · Trung Thịnh · Xín Mần

Huyện
Yên Minh

Thị trấn (1): Yên Minh (huyện lỵ)
(17): Bạch Đích · Du Già · Du Tiến · Đông Minh · Đường Thượng · Hữu Vinh · Lao Và Chải · Lũng Hồ · Mậu Duệ · Mậu Long · Na Khê · Ngam La · Ngọc Long · Phú Lũng · Sủng Thài · Sủng Cháng · Thắng Mố


Lạng Sơn

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Lạng Sơn
Thành phố (1), Huyện (10)
Thành phố
Lạng Sơn
(Tỉnh lỵ)

Phường (5): Chi Lăng · Đông Kinh · Hoàng Văn Thụ · Tam Thanh · Vĩnh Trại
(3): Hoàng Đồng · Mai Pha · Quảng Lạc

Huyện
Bắc Sơn

Thị trấn (1): Bắc Sơn (huyện lỵ)
(17): Bắc Quỳnh · Chiến Thắng · Chiêu Vũ · Đồng Ý · Hưng Vũ · Long Đống · Nhất Tiến · Nhất Hòa · Tân Hương · Tân Lập · Tân Thành · Tân Tri · Trấn Yên · Vạn Thủy · Vũ Lăng · Vũ Lễ · Vũ Sơn

Huyện
Bình Gia

Thị trấn (1): Bình Gia (huyện lỵ)
(18): Bình La · Hoa Thám · Hòa Bình · Hoàng Văn Thụ · Hồng Phong · Hồng Thái · Hưng Đạo · Minh Khai · Mông Ân · Quang Trung · Quý Hòa · Tân Hòa · Tân Văn · Thiện Hòa · Thiện Long · Thiện Thuật · Vĩnh Yên · Yên Lỗ

Huyện
Cao Lộc

Thị trấn (2): Cao Lộc (huyện lỵ) · Đồng Đăng
(20): Bảo Lâm · Bình Trung · Cao Lâu · Công Sơn · Gia Cát · Hải Yến · Hòa Cư · Hợp Thành · Hồng Phong · Lộc Yên · Mẫu Sơn · Phú Xá · Thạch Đạn · Thanh Lòa · Thụy Hùng · Tân Liên · Tân Thành · Xuân Long · Xuất Lễ · Yên Trạch

Huyện
Chi Lăng

Thị trấn (2): Đồng Mỏ (huyện lỵ) · Chi Lăng
(18): Bắc Thủy · Bằng Hữu · Bằng Mạc · Chiến Thắng · Chi Lăng · Gia Lộc · Hòa Bình · Hữu Kiên · Lâm Sơn · Liên Sơn · Mai Sao · Nhân Lý · Quan Sơn · Thượng Cường · Vạn Linh · Vân An · Vân Thủy · Y Tịch

Huyện
Đình Lập

Thị trấn (2): Đình Lập (huyện lỵ) · Nông trường Thái Bình
(10): Bắc Lãng · Bắc Xa · Bính Xá · Châu Sơn · Cường Lợi · Đình Lập · Đồng Thắng · Kiên Mộc · Lâm Ca · Thái Bình

Huyện
Hữu Lũng

Thị trấn (1): Hữu Lũng (huyện lỵ)
(23): Cai Kinh · Đồng Tân · Đồng Tiến · Hòa Thắng · Hồ Sơn · Hòa Bình · Hòa Sơn · Hòa Lạc · Hữu Liên · Minh Hòa · Minh Sơn · Minh Tiến · Nhật Tiến · Quyết Thắng · Sơn Hà · Tân Thành · Thanh Sơn · Thiện Tân · Vân Nham · Yên Bình · Yên Sơn · Yên Thịnh · Yên Vượng

Huyện
Lộc Bình

Thị trấn (2): Lộc Bình (huyện lỵ) · Na Dương
(19): Ái Quốc · Đông Quan · Đồng Bục · Hữu Lân · Hữu Khánh · Khánh Xuân · Khuất Xá · Lợi Bác · Mẫu Sơn · Minh Hiệp · Nam Quan · Sàn Viên · Tam Gia · Thống Nhất · Tĩnh Bắc · Tú Đoạn · Tú Mịch · Xuân Dương · Yên Khoái

Huyện
Tràng Định
Huyện
Văn Lãng
Huyện
Văn Quan

Thị trấn (1): Văn Quan (huyện lỵ)
(16): An Sơn · Bình Phúc · Điềm He · Đồng Giáp · Hòa Bình · Hữu Lễ · Khánh Khê · Liên Hội · Lương Năng · Tân Đoàn · Tràng Các · Tràng Phái · Trấn Ninh · Tri Lễ · Tú Xuyên · Yên Phúc


Phú Thọ

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Phú Thọ
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (11)
Thành phố
Việt Trì
(Tỉnh lỵ)

Phường (13): Bạch Hạc · Bến Gót · Dữu Lâu · Gia Cẩm · Nông Trang · Minh Phương · Minh Nông · Tân Dân · Thanh Miếu · Thọ Sơn · Tiên Cát · Vân Cơ · Vân Phú
(9): Chu Hóa · Hùng Lô · Hy Cương · Kim Đức · Phượng Lâu · Sông Lô · Thanh Đình · Thụy Vân · Trưng Vương

Thị xã
Phú Thọ

Phường (4): Âu Cơ · Hùng Vương · Phong Châu · Thanh Vinh
(5): Hà Lộc · Hà Thạch · Phú Hộ · Thanh Minh · Văn Lung

Huyện
Cẩm Khê
Huyện
Đoan Hùng

Thị trấn (1): Đoan Hùng (huyện lỵ)
(21): Bằng Doãn · Bằng Luân · Ca Đình · Chân Mộng · Chí Đám · Hợp Nhất · Hùng Long · Hùng Xuyên · Minh Lương · Minh Phú · Minh Tiến · Ngọc Quan · Phú Lâm · Phúc Lai · Sóc Đăng · Tây Cốc · Tiêu Sơn · Vân Du · Vân Đồn · Vụ Quang · Yên Kiện

Huyện
Hạ Hòa

Thị trấn (1): Hạ Hòa (huyện lỵ)
(19): Ấm Hạ · Bằng Giã · Đan Thượng · Đại Phạm · Động Lâm · Hà Lương · Hiền Lương · Hương Xạ · Lang Sơn · Minh Côi · Minh Hạc · Phương Viên · Tứ Hiệp · Văn Lang · Vĩnh Chân · Vô Tranh · Xuân Áng · Yên Kỳ · Yên Luật

Huyện
Lâm Thao

Thị trấn (2): Lâm Thao (huyện lỵ) · Hùng Sơn
(10): Bản Nguyên · Cao Xá · Phùng Nguyên · Sơn Vi · Thạch Sơn · Tiên Kiên · Tứ Xã · Vĩnh Lại · Xuân Huy · Xuân Lũng

Huyện
Phù Ninh

Thị trấn (1): Phong Châu (huyện lỵ)
(16): An Đạo · Bảo Thanh · Bình Phú · Gia Thanh · Hạ Giáp · Lệ Mỹ · Liên Hoa · Phú Lộc · Phú Mỹ · Phú Nham · Phù Ninh · Tiên Du · Tiên Phú · Trạm Thản · Trị Quận · Trung Giáp

Huyện
Tam Nông

Thị trấn (1): Hưng Hóa (huyện lỵ)
(11): Bắc Sơn · Dân Quyền · Dị Nậu · Hiền Quan · Hương Nộn · Lam Sơn · Quang Húc · Tề Lễ · Thanh Uyên · Thọ Văn · Vạn Xuân

Huyện
Tân Sơn

(17): Tân Phú (huyện lỵ) · Đồng Sơn · Kiệt Sơn · Kim Thượng · Lai Đồng · Long Cốc · Minh Đài · Mỹ Thuận · Tam Thanh · Tân Sơn · Thạch Kiệt · Thu Cúc · Thu Ngạc · Văn Luông · Vinh Tiền · Xuân Đài · Xuân Sơn

Huyện
Thanh Ba

Thị trấn (1): Thanh Ba (huyện lỵ)
(18): Chí Tiên · Đại An · Đỗ Sơn · Đỗ Xuyên · Đông Lĩnh · Đông Thành · Đồng Xuân · Hanh Cù · Hoàng Cương · Khải Xuân · Lương Lỗ · Mạn Lạn · Ninh Dân · Quảng Yên · Sơn Cương · Thanh Hà · Vân Lĩnh · Võ Lao

Huyện
Thanh Sơn
Huyện
Thanh Thủy

Thị trấn (1): Thanh Thủy (huyện lỵ)
(10): Bảo Yên · Đào Xá · Đoan Hạ · Đồng Trung · Hoàng Xá · Sơn Thủy · Tân Phương · Thạch Đồng · Tu Vũ · Xuân Lộc

Huyện
Yên Lập

Thị trấn (1): Yên Lập (huyện lỵ)
(16): Đồng Lạc · Đồng Thịnh · Hưng Long · Lương Sơn · Minh Hòa · Mỹ Lung · Mỹ Lương · Nga Hoàng · Ngọc Đồng · Ngọc Lập · Phúc Khánh · Thượng Long · Trung Sơn · Xuân An · Xuân Thủy · Xuân Viên


Quảng Ninh

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Quảng Ninh
Thành phố (4), Thị xã (2), Huyện (7)
Thành phố
Hạ Long
(Tỉnh lỵ)
Thành phố
Cẩm Phả
Thành phố
Móng Cái
Thành phố
Uông Bí
Thị xã
Quảng Yên

Phường (11): Cộng Hòa · Đông Mai · Hà An · Minh Thành · Nam Hòa · Phong Cốc · Phong Hải · Quảng Yên · Tân An · Yên Giang · Yên Hải
(8): Cẩm La · Hoàng Tân · Hiệp Hòa · Liên Hòa · Liên Vị · Sông Khoai · Tiền An · Tiền Phong

Huyện
Ba Chẽ

Thị trấn (1): Ba Chẽ (huyện lỵ)
(7): Đạp Thanh · Đồn Đạc · Lương Mông · Minh Cầm · Nam Sơn · Thanh Lâm · Thanh Sơn

Thị trấn (1): Bình Liêu (huyện lỵ)
(6): Đồng Tâm · Đồng Văn · Hoành Mô · Húc Động · Lục Hồn · Vô Ngại

Huyện
Cô Tô

Thị trấn (1): Cô Tô (huyện lỵ)
(2): Đồng Tiến · Thanh Lân

Huyện
Đầm Hà

Thị trấn (1): Đầm Hà (huyện lỵ)
(8): Dực Yên · Đại Bình · Đầm Hà · Quảng An · Quảng Lâm · Quảng Tân · Tân Bình · Tân Lập

Huyện
Hải Hà
Huyện
Tiên Yên

Thị trấn (1): Tiên Yên (huyện lỵ)
(10): Đại Dực · Điền Xá · Đông Hải · Đông Ngũ · Đồng Rui · Hà Lâu · Hải Lạng · Phong Dụ · Tiên Lãng · Yên Than

Thị trấn (1): Cái Rồng (huyện lỵ)
(11): Bản Sen · Bình Dân · Đài Xuyên · Ðoàn Kết · Ðông Xá · Hạ Long · Minh Châu · Ngọc Vừng · Quan Lạn · Thắng Lợi · Vạn Yên


Thái Nguyên

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Thái Nguyên
Thành phố (3), Huyện (6)
Thành phố
Thái Nguyên
(Tỉnh lỵ)

Phường (21): Cam Giá · Chùa Hang · Đồng Bẩm · Đồng Quang · Gia Sàng · Hoàng Văn Thụ · Hương Sơn · Phan Đình Phùng · Phú Xá · Quan Triều · Quang Trung · Quang Vinh · Tân Lập · Tân Long · Tân Thành · Tân Thịnh · Thịnh Đán · Tích Lương · Trung Thành · Trưng Vương · Túc Duyên
(11): Cao Ngạn · Đồng Liên · Huống Thượng · Linh Sơn · Phúc Hà · Phúc Trìu · Phúc Xuân · Sơn Cẩm · Quyết Thắng · Tân Cương · Thịnh Đức

Thành phố
Phổ Yên
Thành phố
Sông Công

Thị trấn (3): Hóa Thượng (huyện lỵ) · Sông Cầu · Trại Cau
(12): Cây Thị · Hòa Bình · Hóa Trung · Hợp Tiến · Khe Mo · Minh Lập · Nam Hòa · Quang Sơn · Tân Lợi · Tân Long · Văn Hán · Văn Lăng

Huyện
Phú Bình

Thị trấn (1): Hương Sơn (huyện lỵ)
(19): Bàn Đạt · Bảo Lý · Dương Thành · Đào Xá · Điềm Thụy · Hà Châu · Kha Sơn · Lương Phú · Nga My · Nhã Lộng · Tân Đức · Tân Hòa · Tân Khánh · Tân Kim · Tân Thành · Thanh Ninh · Thượng Đình · Úc Kỳ · Xuân Phương

Thị trấn (2): Đu (huyện lỵ) · Giang Tiên
(13): Cổ Lũng · Động Đạt · Hợp Thành · Ôn Lương · Phấn Mễ · Phú Đô · Phủ Lý · Tức Tranh · Vô Tranh · Yên Đổ · Yên Lạc · Yên Ninh · Yên Trạch

Huyện
Võ Nhai


Tuyên Quang

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Tuyên Quang
Thành phố (1), Huyện (6)
Thành phố
Tuyên Quang
(Tỉnh lỵ)

Phường (10): An Tường · Đội Cấn · Hưng Thành · Minh Xuân · Mỹ Lâm · Nông Tiến · Phan Thiết · Tân Hà · Tân Quang · Ỷ La
(5): An Khang · Kim Phú · Lưỡng Vượng · Thái Long · Tràng Đà

Huyện
Chiêm Hóa
Huyện
Hàm Yên

Thị trấn (1): Tân Yên (huyện lỵ)
(17): Bạch Xa · Bằng Cốc · Bình Xa · Đức Ninh · Hùng Đức · Minh Dân · Minh Hương · Minh Khương · Nhân Mục · Phù Lưu · Tân Thành · Thái Hòa · Thái Sơn · Thành Long · Yên Lâm · Yên Phú · Yên Thuận

Huyện
Lâm Bình

Thị trấn (1): Lăng Can (huyện lỵ)
(9): Bình An · Hồng Quang · Khuôn Hà · Minh Quang · Phúc Sơn · Phúc Yên · Thổ Bình · Thượng Lâm · Xuân Lập

Huyện
Na Hang

Thị trấn (1): Na Hang (huyện lỵ)
(11): Côn Lôn · Đà Vị · Hồng Thái · Khâu Tinh · Năng Khả · Sinh Long · Sơn Phú · Thanh Tương · Thượng Giáp · Thượng Nông · Yên Hoa

Huyện
Sơn Dương
Huyện
Yên Sơn


Thống kê

STT Tên tỉnh Phường Thị trấn Tổng
1 Bắc Giang 10 17 182 209
2 Bắc Kạn 6 7 95 108
3 Cao Bằng 8 14 139 161
4 Hà Giang 5 13 175 193
5 Lạng Sơn 5 14 181 200
6 Phú Thọ 17 11 197 225
7 Quảng Ninh 72 7 98 177
8 Thái Nguyên 41 10 126 177
9 Tuyên Quang 10 6 122 138

Xem thêm

Tham khảo