Danh sách nhà máy điện gió ở Việt Nam
Đây là Danh sách các nhà máy điện gió tại Việt Nam theo các nguồn báo chí. Để thuận lợi theo dõi danh sách này xếp "Tỉnh" thành cột riêng. Chữ viết tắt: GĐ: Giai đoạn, PLM(MW): Công suất lắp máy tính theo Mega Watt, do còn thiếu thông tin nên hấu hết số nêu ra là công suất đỉnh MWp.
Tên nhà máy | Công suất PLM (MW) | Sản lượng (triệu KWh /năm) | Khởi công | Hoạt động | Tọa độ | Vị trí xã, huyện | Tỉnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
BT1 Gia Ninh | 109.2 | 9/2020 | 7/2021 | 17°20′31″B 106°42′56″Đ / 17,342031°B 106,715522°Đ / 17.342031; 106.715522 (Điện gió BT1) | xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh | Quảng Bình | |
BT2 Ngư Thủy Bắc - GĐ1 | 100.8 | 9/2020 | 11/2021 | 17°17′08″B 106°47′37″Đ / 17,285558°B 106,793576°Đ / 17.285558; 106.793576 (Điện gió BT2) | xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy | Quảng Bình | |
Amaccao Quảng Trị 1 | 50 | 1/2020 | 11/2021 | 16°35′39″B 106°42′47″Đ / 16,594245°B 106,713119°Đ / 16.594245; 106.713119 (Điện gió Amaccao Quảng Trị 1) | Tt. Khe Sanh, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | |
Gelex 1,2,3 | 90 | 2019 | 11/2021 | 16°43′04″B 106°44′13″Đ / 16,7177°B 106,736841°Đ / 16.717700; 106.736841 (Điện gió Gelex 1,2,3) | xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | |
Hải Anh | 40 | 2021 | 11/2021 | 16°39′12″B 106°36′37″Đ / 16,653382°B 106,610221°Đ / 16.653382; 106.610221 (Điện gió Hải Anh) | xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | |
Hoàng Hải | 50 | 12/2020 | 2021 | 16°35′24″B 106°44′40″Đ / 16,590043°B 106,74443°Đ / 16.590043; 106.744430 (Điện gió Hoàng Hải) | xã Húc, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | |
Hướng Hiệp 1 | 30 | 126 | 4/2019 | 12/2020 | 16°45′01″B 106°51′00″Đ / 16,750148°B 106,849997°Đ / 16.750148; 106.849997 (Điện gió Hướng Hiệp 1) | xã Hướng Hiệp, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị |
Hướng Linh 1,2 | 60 | 244,68 | 2016 | 5/2017 | 16°42′23″B 106°46′03″Đ / 16,706404°B 106,76745°Đ / 16.706404; 106.767450 (Điện gió Hướng Linh 1,2) | xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị |
Hướng Linh 3 | 30 | 4/2019 | 12/2020 | 16°42′35″B 106°42′11″Đ / 16,709711°B 106,702991°Đ / 16.709711; 106.702991 (Điện gió Hướng Linh 3) | xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | |
Hướng Linh 4 | 30 | 100 | 2021 | 16°42′56″B 106°42′53″Đ / 16,71568°B 106,714773°Đ / 16.715680; 106.714773 (Điện gió Hướng Linh 4) | xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | |
Hướng Linh 5 | 30 | 2020 | 2021 | xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | ||
Hướng Linh 7 | 30 | 2020 | 2021 | xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | ||
Hướng Linh 8 | 25.2 | 2020 | 2021 | xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | ||
Hướng Phùng 1 | 30 | 81,1 | 6/2019 | 2020 | 16°42′39″B 106°34′34″Đ / 16,710793°B 106,576168°Đ / 16.710793; 106.576168 (Điện gió Hướng Phùng 1) | xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị |
Hướng Phùng 2 | 20 | 77,5 | 2019 | 2021 | xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | |
Hướng Phùng 3 | 30 | 116,3 | 2019 | 2021 | 16°43′09″B 106°35′35″Đ / 16,719286°B 106,59299°Đ / 16.719286; 106.592990 (Điện gió Hướng Phùng 3) | xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị |
Hướng Tân | 48 | 8/2020 | 2021 | 16°40′11″B 106°40′54″Đ / 16,669647°B 106,681702°Đ / 16.669647; 106.681702 (Điện gió Hướng Tân) | xã Tân Thành và Hướng Tân, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | |
Liên Lập | 48 | 158,8 | 2020 | 10/2021 | 16°37′58″B 106°41′30″Đ / 16,632736°B 106,691688°Đ / 16.632736; 106.691688 (Điện gió Liên Lập) | xã Tân Liên và Tân Lập, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị |
Phong Huy | 48 | 133,7 | 9/2020 | 10/2021 | 16°40′40″B 106°39′27″Đ / 16,677644°B 106,657497°Đ / 16.677644; 106.657497 (Điện gió Phong Huy) | xã Tân Thành và Hướng Tân, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị |
Phong Liệu | 48 | 133,7 | 2020 | 10/2021 | 16°41′21″B 106°39′26″Đ / 16,689098°B 106,657213°Đ / 16.689098; 106.657213 (Điện gió Phong Liệu) | xã Tân Thành, Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị |
Phong Nguyên | 48 | 133,7 | 9/2020 | 10/2021 | 16°41′02″B 106°35′42″Đ / 16,683998°B 106,59498°Đ / 16.683998; 106.594980 (Điện gió Phong Nguyên) | xã Tân Thành, Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị |
Tài Tâm | 48 | 12/2020 | 2021 | 16°35′38″B 106°42′49″Đ / 16,59401°B 106,713516°Đ / 16.594010; 106.713516 (Điện gió Tài Tâm) | xã Húc, huyện Hướng Hóa | Quảng Trị | |
Tân Linh | 48 | 2020 | 2021 | 16°39′53″B 106°42′33″Đ / 16,664749°B 106,709058°Đ / 16.664749; 106.709058 (Điện gió Tân Linh) | xã Hướng Tân, huyện Hướng Hoá | Quảng Trị | |
Fujiwara Bình Định | 50 | 2/2020 | 13°59′23″B 109°14′53″Đ / 13,989837°B 109,248016°Đ / 13.989837; 109.248016 (Điện gió Fujiwara Bình Định) | xã Cát Hải, huyện Phù Cát | Bình Định | ||
Phương Mai 3 | 20.79 | 50 | 7/2018 | 1/2020 | 13°54'45.9"B 109°14'24.9"Đ | KKT Nhơn Hội, Tp. Quy Nhơn | Bình Định |
Nhơn Hội 1 | 30 | 2020 | 9/2021 | 13°51′16″B 109°16′58″Đ / 13,854386°B 109,282892°Đ / 13.854386; 109.282892 (Điện gió Nhơn Hội 1) | KKT Nhơn Hội, Tp. Quy Nhơn | Bình Định | |
Nhơn Hội 2 | 30 | 2020 | 6/2023 | 13°51′12″B 109°16′28″Đ / 13,853468°B 109,274394°Đ / 13.853468; 109.274394 (Điện gió Nhơn Hội 2) | KKT Nhơn Hội, Tp. Quy Nhơn | Bình Định | |
Phương Mai 1 | 26.4 | 12/2017 | 10/2021 | 13°54′44″B 109°15′08″Đ / 13,912112°B 109,252321°Đ / 13.912112; 109.252321 (Điện gió Phương Mai 1) | KKT Nhơn Hội, Tp. Quy Nhơn | Bình Định [1][2] | |
Tân Tấn Nhật - Đăk Glei | 50 | 12/2020 | 11/2021 | 14°55′17″B 107°42′42″Đ / 14,921393°B 107,711756°Đ / 14.921393; 107.711756 (Điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei) | xã Đăk Môn & Đăk Kroong, huyện Đăk Glei | Kon Tum | |
Chế Biến Tây Nguyên | 50 | 160 | 9/2020 | 2021 | 13°50′57″B 107°55′52″Đ / 13,849217°B 107,931092°Đ / 13.849217; 107.931092 (Điện gió Chế Biến Tây Nguyên) | xã Bàu Cạn, huyện Chư Prông | Gia Lai |
Chơ Long | 155 | 1/2021 | 11/2021 | 13°46′13″B 108°27′13″Đ / 13,770171°B 108,45361°Đ / 13.770171; 108.453610 (Điện gió Chơ Long) | xã Chơ Long, huyện Kông Chro | Gia Lai | |
Cửu An | 46.2 | 2020 | 2021 | 14°01′16″B 108°43′17″Đ / 14,021073°B 108,721283°Đ / 14.021073; 108.721283 (Điện gió Cửu An) | xã Cửu An, thị xã An Khê | Gia Lai | |
HBRE Chư Prông | 50 | 160 | 2020 | 11/2021 | 13°49′22″B 107°56′55″Đ / 13,822772°B 107,948606°Đ / 13.822772; 107.948606 (Điện gió HBRE Chư Prông) | xã Ia Phìn, huyện Chư Prông | Gia Lai |
Hưng Hải Gia Lai | 100 | 2020 | 2021 | 13°51′42″B 108°27′09″Đ / 13,861722°B 108,4525°Đ / 13.861722; 108.452500 (Điện gió Hưng Hải Gia Lai) | xã An Trung và Chư Krey, huyện Kông Chro | Gia Lai | |
Ia Bang 1 | 50 | 11/2020 | 2021 | 13°48′12″B 107°59′28″Đ / 13,803359°B 107,991143°Đ / 13.803359; 107.991143 (Điện gió Ia Bang 1) | xã Ia Bang, huyện Chư Prông | Gia Lai | |
Ia Boòng - Chư Prông | 50 | 2021 | 2021 | 13°41′33″B 107°48′39″Đ / 13,692419°B 107,810821°Đ / 13.692419; 107.810821 (Điện gió Ia Boòng - Chư Prông) | xã Ia Boòng, huyện Chư Prông | Gia Lai | |
Ia Le 1 | 100 | 320,7 | 8/2020 | 10/2021 | 13°28′32″B 108°05′03″Đ / 13,475491°B 108,084294°Đ / 13.475491; 108.084294 (Điện gió Ia Le 1) | xã Ia Le, huyện Chư Pưh | Gia Lai |
Ia Pếch 1 | 50 | 2020 | 2021 | 13°54′55″B 107°51′21″Đ / 13,91534°B 107,855871°Đ / 13.915340; 107.855871 (Điện gió Ia Pếch 1) | xã Ia Pếch, huyện Ia Grai | Gia Lai | |
Ia Pếch 2 | 150 | xã Ia Pếch, huyện Ia Grai | Gia Lai | ||||
Ia Pết - Đak Đoa 1 | 99 | 550 | 10/2021 | 13°54′47″B 108°07′50″Đ / 13,912917°B 108,130492°Đ / 13.912917; 108.130492 (Điện gió Ia Pết - Đak Đoa 1) | xã Ia Pết, huyện Đak Đoa | Gia Lai | |
Ia Pết - Đak Đoa 2 | 99 | 550 | 10/2021 | xã Ia Pết, huyện Đak Đoa | Gia Lai | ||
Ia Pết 1 | 100 | 550 | 10/2021 | 13°54′47″B 108°07′50″Đ / 13,912917°B 108,130534°Đ / 13.912917; 108.130534 (Điện gió Ia Pết 1) | xã Ia Pết, huyện Đak Đoa | Gia Lai | |
Ia Pết 2 | 100 | 550 | 10/2021 | xã Ia Pết, huyện Đak Đoa | Gia Lai | ||
Nhơn Hòa 1 | 50 | 1/2021 | 10/2021 | 13°30′24″B 108°05′26″Đ / 13,506656°B 108,090579°Đ / 13.506656; 108.090579 (Điện gió Nhơn Hòa 1) | xã Ia Phang, huyện Chư Pưh | Gia Lai | |
Nhơn Hòa 2 | 50 | 1/2021 | 2021 | xã Chư Don, huyện Chư Pưh | Gia Lai | ||
Phát Triển Miền Núi | 50 | 160 | 9/2020 | 2021 | 13°52′11″B 107°52′30″Đ / 13,869794°B 107,875006°Đ / 13.869794; 107.875006 (Điện gió Phát Triển Miền Núi) | xã Bàu Cạn, huyện Chư Prông | Gia Lai |
Song An | 46.2 | 2020 | 2021 | 13°58′28″B 108°41′31″Đ / 13,974423°B 108,692077°Đ / 13.974423; 108.692077 (Điện gió Song An) | xã Song An, thị xã An Khê | Gia Lai | |
Yang Trung | 145 | 1/2021 | 11/2021 | 13°47′23″B 108°27′23″Đ / 13,789811°B 108,456318°Đ / 13.789811; 108.456318 (Điện gió Yang Trung) | xã Yang Trung, huyện Kông Chro | Gia Lai | |
Cư Né 1 | 50 | 2021 | 13°05′10″B 108°13′27″Đ / 13,08622°B 108,224081°Đ / 13.086220; 108.224081 (Điện gió Cư Né 1) | xã Cư Né, huyện Krông Búk | Đăk Lăk | ||
Cư Né 2 | 50 | 2021 | xã Cư Né, huyện Krông Búk | Đăk Lăk | |||
Ea Nam | 400 | 1173 | 1/2021 | 12/2021 | 13°08′55″B 108°12′02″Đ / 13,1486°B 108,200417°Đ / 13.148600; 108.200417 (Điện gió Ea Nam) | xã Ea Nam, Ea Khal, Dliê Yang, huyện Ea H'leo | Đăk Lăk |
Krông Búk 1 | 50 | 2021 | 2021 | 13°02′17″B 108°12′07″Đ / 13,037971°B 108,20187°Đ / 13.037971; 108.201870 (Điện gió Krông Búk 1) | xã Cư Pơng & Chư Kbô, huyện Krông Búk | Đăk Lăk | |
Krông Búk 2 | 50 | 2021 | 2021 | xã Cư Pơng & Chư Kbô, huyện Krông Búk | Đăk Lăk | ||
Ea H'leo | 57 | 2020 | 2021 | 13°13′28″B 108°05′00″Đ / 13,224536°B 108,083379°Đ / 13.224536; 108.083379 (Điện gió Ea H'leo) | xã Cư Mốt, huyện Ea H’leo | Đăk Lăk | |
Đăk Hòa | 50 | 2021 | 2021 | 12°19′55″B 107°38′10″Đ / 12,332021°B 107,635983°Đ / 12.332021; 107.635983 (Điện gió Đăk Hòa) | xã Đăk Hòa, huyện Đăk Song | Đăk Nông | |
Đăk N'Drung 2 | 100 | 2021 | 2021 | 12°18′35″B 107°33′10″Đ / 12,30986°B 107,552653°Đ / 12.309860; 107.552653 (Điện gió Đăk N'Drung 2) | xã Thuận Hà & Thuận Thạnh, huyện Đăk Song | Đăk Nông | |
Đăk N'Drung 3 | 100 | 2021 | 2021 | xã Thuận Hà & Thuận Thạnh, huyện Đăk Song | Đăk Nông | ||
Nam Bình 1 | 30 | 11/2020 | 10/2021 | 12°17′30″B 107°36′03″Đ / 12,291739°B 107,600752°Đ / 12.291739; 107.600752 (Điện gió Nam Bình 1) | xã Nam Bình, huyện Đăk Song | Đăk Nông | |
7A Thuận Nam | 50 | 10/2021 | xã Phước Minh, huyện Thuận Nam | Ninh Thuận | |||
BIM Thuận Nam | 88 | 306,9 | 2/2021 | 11/2021 | 11°23′57″B 108°52′21″Đ / 11,399285°B 108,872554°Đ / 11.399285; 108.872554 (Điện gió BIM Thuận Nam) | xã Phước Ninh, Phước Minh và Phước Diêm, huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Công Hải 1 GD1 | 3 | 5/2014 | 2020 | 11°46′59″B 109°05′58″Đ / 11,783098°B 109,099455°Đ / 11.783098; 109.099455 (Điện gió Công Hải 1 GD1) | xã Công Hải, huyện Thuận Bắc | Ninh Thuận[3] | |
Công Hải 1 GD2 | 37.5 | xã Công Hải, huyện Thuận Bắc | Ninh Thuận | ||||
Đầm Nại | 40 | 110 | 11/2018 | 11°40′47″B 109°03′21″Đ / 11,679858°B 109,055855°Đ / 11.679858; 109.055855 (Điện gió Đầm Nại) | xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc | Ninh Thuận | |
Hanbaram | 115.6 | 2019 | 2021 | xã Tân Hải, huyện Ninh Hải | Ninh Thuận | ||
Lợi Hải 2 | 30 | 5/2021 | 11/2021 | 11°44′27″B 109°03′46″Đ / 11,740862°B 109,062903°Đ / 11.740862; 109.062903 (Điện gió Lợi Hải 2) | xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc | Ninh Thuận[3] | |
Mũi Dinh | 37.6 | 105 | 11/2018 | 11°28′05″B 109°00′46″Đ / 11,468067°B 109,012662°Đ / 11.468067; 109.012662 (Điện gió Mũi Dinh) | xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam | Ninh Thuận | |
Phước Hữu - Duyên Hải 1 | 30 | 3/2021 | 11°29′09″B 108°53′50″Đ / 11,485803°B 108,897311°Đ / 11.485803; 108.897311 (Điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1) | xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | ||
Phước Minh | 27.2 | 8/2018 | 2021 | 11°25′42″B 108°52′55″Đ / 11,428279°B 108,881891°Đ / 11.428279; 108.881891 (Điện gió Phước Minh) | xã Phước Ninh và Phước Minh, huyện Thuận Nam | Ninh Thuận[3] | |
Số 5 Ninh Thuận | 46.2 | 136,3 | 2020 | 9/2021 | xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước | Ninh Thuận[4] | |
Trung Nam Ninh Thuận | 152 | 426 | 4/2019 | 11°41′18″B 109°01′48″Đ / 11,688207°B 109,029904°Đ / 11.688207; 109.029904 (Điện gió Trung Nam Ninh Thuận) | xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc | Ninh Thuận | |
Win Energy Chính Thắng | 50 | 11/2018 | 3/2021 | 11°29′22″B 108°55′42″Đ / 11,489467°B 108,928353°Đ / 11.489467; 108.928353 (Điện gió Win Energy Chính Thắng) | xã Phước Ninh, huyện Thuận Nam | Ninh Thuận[3] | |
Hòa Thắng 1,2 | 72 | 2018 | 11°08′00″B 108°29′08″Đ / 11,133334°B 108,485673°Đ / 11.133334; 108.485673 (Điện gió Hòa Thắng 1,2) | xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình | Bình Thuận | ||
Hòa Thắng 2.2 | 20 | 11°07′40″B 108°27′31″Đ / 11,127744°B 108,458473°Đ / 11.127744; 108.458473 (Điện gió Hòa Thắng 2.2) | xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |||
Hồng Phong 1 | 40 | 1/2020 | 10/2021 | 11°01′27″B 108°20′03″Đ / 11,02417°B 108,334173°Đ / 11.024170; 108.334173 (Điện gió Hồng Phong 1) | xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |
Phong Điện 1 - Bình Thuận GĐ1 | 30 | 85 | 2017 | 11°11′54″B 108°38′11″Đ / 11,198431°B 108,636299°Đ / 11.198431; 108.636299 (Điện gió Phong Điện 1 - Bình Thuận) | xã Bình Thạnh và Chí Công, huyện Tuy Phong | Bình Thuận | |
Phong Điện 1 - Bình Thuận GĐ2 | 30 | 85 | 10/2021 | xã Bình Thạnh và Chí Công, huyện Tuy Phong | Bình Thuận | ||
Phú Lạc | 24 | 59 | 7/2015 | 9/2016 | 11°13′34″B 108°41′41″Đ / 11,226099°B 108,69478°Đ / 11.226099; 108.694780 (Điện gió Phú Lạc) | xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong | Bình Thuận |
Phú Lạc GĐ 2 | 25.2 | 84,7 | 2021 | 2021 | xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong | Bình Thuận | |
Phú Quý | 6 | 25,4 | 11/2010 | 8/2012 | 10°32′33″B 108°56′11″Đ / 10,542439°B 108,936303°Đ / 10.542439; 108.936303 (Điện gió Phú Quý) | xã Long Hải và Ngũ Phụng đảo Phú Quý, | Bình Thuận |
Thái Hòa | 90 | 225 | 9/2020 | 2021 | 11°06′07″B 108°24′14″Đ / 11,101934°B 108,403835°Đ / 11.101934; 108.403835 (Điện gió Thái Hòa) | xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình | Bình Thuận |
Thuận Bình | 24 | 9/2016 | 11°14′31″B 108°42′25″Đ / 11,241992°B 108,706817°Đ / 11.241992; 108.706817 (Điện gió Thuận Bình) | xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong | Bình Thuận | ||
Thuận Nam (Hàm Cường 2) | 20 | 2020 | 2021 | xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | ||
Thuận Nhiên Phong | 30.4 | 3/2021 | 2021 | 11°02′59″B 108°24′08″Đ / 11,049705°B 108,402138°Đ / 11.049705; 108.402138 (Điện gió Thuận Nhiên Phong) | xã Hoà Thắng, huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |
Tuy Phong | 30 | 85 | 2008 | 4/2012 | 11°13′10″B 108°40′18″Đ / 11,219514°B 108,671737°Đ / 11.219514; 108.671737 (Điện gió Tuy Phong) | xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong | Bình Thuận |
Cầu Đất | 60 | 150 | 3/2019 | 11/2021 | 11°52′10″B 108°33′31″Đ / 11,869458°B 108,558588°Đ / 11.869458; 108.558588 (Điện gió Cầu Đất) | xã Trạm Hành, Tp. Đà Lạt | Lâm Đồng[5] |
Côn Đảo | 4 | 2015 | 8°39′32″B 106°37′09″Đ / 8,658966°B 106,61924°Đ / 8.658966; 106.619240 (Điện gió Côn Đảo) | Côn Đảo | Bà Rịa - Côn Đảo | ||
Tân Phú Đông 1 | 100 | 10°14′11″B 106°47′16″Đ / 10,236278°B 106,787876°Đ / 10.236278; 106.787876 (Điện gió Tân Phú Đông 1) | xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông | Tiền Giang | |||
Tân Phú Đông 2 | 50 | 2/2021 | 2021 | 10°15′57″B 106°46′01″Đ / 10,265924°B 106,766933°Đ / 10.265924; 106.766933 (Điện gió Tân Phú Đông 2) | xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông | Tiền Giang | |
Bình Đại | 30 | 11/2017 | 6/2021 | 10°08′08″B 106°46′38″Đ / 10,135482°B 106,777213°Đ / 10.135482; 106.777213 (Điện gió Bình Đại) | xã Thừa Đức, huyện Bình Đại | Bến Tre[6] | |
Hải Phong | 600 | 2020 | 9°49′39″B 106°37′50″Đ / 9,82763°B 106,630425°Đ / 9.827630; 106.630425 (Điện gió Hải Phong) | xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú | Bến Tre | ||
Nexif Energy GĐ1 (80M) | 30 | 11/2019 | 2021 | 9°52′11″B 106°41′28″Đ / 9,869625°B 106,691212°Đ / 9.869625; 106.691212 (Điện gió Nexif Energy) | xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú | Bến Tre[7] | |
Số 5 - Thạnh Hải 1 | 30 | 2020 | 2021 | 9°55′03″B 106°39′56″Đ / 9,917389°B 106,665505°Đ / 9.917389; 106.665505 (Điện gió Số 5 - Thạnh Hải 1) | xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú | Bến Tre[6] | |
Số 5 - Thạnh Hải 2 | 30 | Bến Tre | |||||
Số 5 - Thạnh Hải 3 | 30 | Bến Tre | |||||
Số 5 - Thạnh Hải 4 | 30 | Bến Tre | |||||
Số 5 Thạnh Hải | 120 | 2020 | 10/2021 | 9°55′03″B 106°39′56″Đ / 9,917394°B 106,665549°Đ / 9.917394; 106.665549 (Điện gió Số 5 Thạnh Hải) | xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú | Bến Tre[8] | |
Số 7 Ba Tri | 110 | 10/2021 | 9°59′01″B 106°38′43″Đ / 9,98367°B 106,645388°Đ / 9.983670; 106.645388 (Điện gió Số 7 Ba Tri) | xã An Thủy, huyện Ba Tri | Bến Tre[8] | ||
Sunpro Bến Tre | 30 | 1/2021 | 10/2021 | 10°02′59″B 106°43′47″Đ / 10,049618°B 106,729691°Đ / 10.049618; 106.729691 (Điện gió Sunpro Bến Tre) | xã Thới Thuận, huyện Bình Đại | Bến Tre | |
Thanh Phong | 30 | 2020 | 10/2021 | 9°50′08″B 106°39′14″Đ / 9,835645°B 106,653996°Đ / 9.835645; 106.653996 (Điện gió Thanh Phong) | xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú | Bến Tre[8] | |
VPL Bến Tre | 60 | 10/2021 | 10°06′42″B 106°46′57″Đ / 10,111624°B 106,782601°Đ / 10.111624; 106.782601 (Điện gió VPL Bến Tre) | xã Thừa Đức, huyện Bình Đại | Bến Tre[8] | ||
Đông Hải 1 (V1-7) | 100 | 10/2021 | 9°32′40″B 106°26′49″Đ / 9,54434°B 106,446897°Đ / 9.544340; 106.446897 (Điện gió Đông Hải 1 (V1-7)) | xã Đông Hải, huyện Duyên Hải | Trà Vinh[9] | ||
Hàn Quốc - Trà Vinh | 48 | 173 | 5/2020 | 10/2021 | 9°36′53″B 106°33′17″Đ / 9,614836°B 106,554819°Đ / 9.614836; 106.554819 (Điện gió Hàn Quốc - Trà Vinh) | xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải | Trà Vinh[10] |
Hàn Quốc - Trà Vinh GĐ2 | 96 | 332,5 | xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải | Trà Vinh | |||
Hiệp Thạnh | 77.3 | 300 | 2/2020 | 10/2021 | 9°43′42″B 106°34′05″Đ / 9,728467°B 106,567962°Đ / 9.728467; 106.567962 (Điện gió Hiệp Thạnh) | xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải | Trà Vinh[9] |
Trà Vinh V1-1 | 48 | 10/2021 | 9°40′11″B 106°32′37″Đ / 9,669744°B 106,543695°Đ / 9.669744; 106.543695 (Điện gió Trà Vinh V1-1) | xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải | Trà Vinh[9] | ||
Trà Vinh V1-2 | 48 | 163 | 10/2021 | 9°37′23″B 106°33′36″Đ / 9,622963°B 106,559994°Đ / 9.622963; 106.559994 (Điện gió Trà Vinh V1-2) | xã Trường Long Hòa thị xã Duyên Hải | Trà Vinh[11] | |
Trà Vinh V1-3 | 48 | 163 | 10/2021 | 9°39′49″B 106°34′30″Đ / 9,663731°B 106,574881°Đ / 9.663731; 106.574881 (Điện gió Trà Vinh V1-3) | xã Trường Long Hòa thị xã Duyên Hải | Trà Vinh | |
Công Lý Sóc Trăng | 30 | 84 | 1/2018 | 4/2020 | 9°15′05″B 105°51′04″Đ / 9,251474°B 105,85115°Đ / 9.251474; 105.851150 (Điện gió Công Lý Sóc Trăng) | xã Lai Hòa thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng |
Hòa Đông | 30 | 109,3 | 9/2020 | 10/2021 | 9°25′23″B 106°06′02″Đ / 9,423048°B 106,100648°Đ / 9.423048; 106.100648 (Điện gió Hòa Đông) | xã Hòa Đông, thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng"[12] " |
Hòa Đông 2 | 72 | 2021 | 9°24′59″B 106°06′59″Đ / 9,416314°B 106,116455°Đ / 9.416314; 106.116455 (Điện gió Hòa Đông 2) | xã Hòa Đông, thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng | ||
Lạc Hòa - GĐ1 | 30 | 93 | 9/2020 | 2021 | 9°19′30″B 106°02′57″Đ / 9,324952°B 106,049136°Đ / 9.324952; 106.049136 (Điện gió Lạc Hòa) | xã Lạc Hòa & Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng[12] |
Lạc Hòa (Số 5 ST) | 30 | 3/2020 | 10/2021 | 9°26′05″B 106°05′33″Đ / 9,434855°B 106,092362°Đ / 9.434855; 106.092362 (Điện gió Lạc Hòa (Số 5 ST)) | xã Lạc Hòa & Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng[13] | |
Lạc Hòa 2 | 130 | xã Lạc Hòa & Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng | ||||
Quốc Vinh Sóc Trăng (Số 6) | 30 | 3/2020 | 9°23′52″B 106°09′29″Đ / 9,397915°B 106,158063°Đ / 9.397915; 106.158063 (Điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng (Số 6)) | xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng[13] | ||
Quốc Vinh Sóc Trăng GĐ2 | 99 | xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng | ||||
Số 3 Sóc Trăng | 30 | 9°17′42″B 105°57′56″Đ / 9,294951°B 105,965623°Đ / 9.294951; 105.965623 (Điện gió Số 3 Sóc Trăng) | phường Vĩnh Phước thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng[14] | |||
Số 7 Sóc Trăng | 30 | 108 | 2020 | 10/2021 | 9°20′29″B 106°05′41″Đ / 9,341459°B 106,094797°Đ / 9.341459; 106.094797 (Điện gió Số 7 Sóc Trăng) | xã Vĩnh Hải, huyện Vĩnh Châu | Sóc Trăng[13] |
Bạc Liêu | 99 | 320 | 9/2010 | 10/2012 | 9°14′21″B 105°49′29″Đ / 9,239033°B 105,824757°Đ / 9.239033; 105.824757 (Điện gió Bạc Liêu) | xã Vĩnh Trạch Đông thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu |
Bạc Liêu - GĐ3 | 142 | 373 | 1/2018 | xã Vĩnh Trạch Đông thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | ||
Đông Hải 1 | 100 | 365 | 4/2019 | 8/2021 | 9°08′21″B 105°34′06″Đ / 9,139072°B 105,568443°Đ / 9.139072; 105.568443 (Điện gió Đông Hải 1) | xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Bạc Liêu |
Hòa Bình 1 | 50 | 7/2019 | 6/2021 | 9°11′32″B 105°43′03″Đ / 9,192099°B 105,717615°Đ / 9.192099; 105.717615 (Điện gió Hòa Bình 1) | xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình | Bạc Liêu | |
Hòa Bình 1 - GĐ2 | 50 | 200 | 7/2020 | 2021 | xã Vĩnh Thịnh, huyện hòa Bình | Bạc Liêu | |
Hòa Bình 2 | 50 | 200 | 7/2020 | 2021 | 9°08′56″B 105°35′17″Đ / 9,148779°B 105,588155°Đ / 9.148779; 105.588155 (Điện gió Hòa Bình 2) | xã Vĩnh Thịnh, huyện hòa Bình | Bạc Liêu |
Hòa Bình 5 - GĐ1 | 80 | 280 | 10/2020 | 2021 | 9°10′58″B 105°37′47″Đ / 9,182914°B 105,629742°Đ / 9.182914; 105.629742 (Điện gió Hòa Bình 5) | xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | Bạc Liêu |
KOSY Bạc Liêu | 400 | 10/2020 | 2023 | 9°15′11″B 105°49′13″Đ / 9,253137°B 105,820401°Đ / 9.253137; 105.820401 (Điện gió KOSY Bạc Liêu) | xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình | Bạc Liêu | |
Tân Ân 1 - GĐ1 | 25 | 12/2020 | 10/2021 | 8°41′19″B 105°07′47″Đ / 8,688532°B 105,129824°Đ / 8.688532; 105.129824 (Điện gió Tân Ân 1) | xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển | Cà Mau | |
Tân Ân 1 - GĐ2 | 75 | xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển | Cà Mau | ||||
Tân Thuận | 75 | 220 | 12/2019 | 2021 | 9°00′45″B 105°24′51″Đ / 9,012541°B 105,414037°Đ / 9.012541; 105.414037 (Điện gió Tân Thuận) | xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi | Cà Mau |
Viên An | 50 | 2/2021 | 2021 | 8°35′23″B 104°56′29″Đ / 8,589788°B 104,941318°Đ / 8.589788; 104.941318 (Điện gió Viên An) | xã Viên An, huyện Ngọc Hiển | Cà Mau |
Tham khảo
- ^ “Nhà máy điện gió Phương Mai 1 chính thức vận hành thương mại (COD) - Ocean Industry”. www.oci.com.vn. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Thêm 5 nhà máy điện gió được công nhận vận hành thương mại”. baodientu.chinhphu.vn (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b c d Đẩy nhanh tiến độ thi công các dự án điện gió. Báo Ninh Thuận, 30/07/2020
- ^ Vận hành thương mại Nhà máy điện gió số 5 - Ninh Thuận. Nangluong Vietnam Online, 21/09/2021.
- ^ Dự án điện gió đầu tiên tại Lâm Đồng sử dụng tua bin của GE. Nangluong Vietnam Online, 01/03/2021.
- ^ a b Động thổ dự án điện gió Bình Đại. Năng lượng Việt Nam, 29/11/2017.
- ^ Ký hợp đồng mua bán điện Nhà máy điện gió Nexif Energy Bến Tre. Năng lượng Việt Nam, 21/11/2019.
- ^ a b c d Sẽ có 5 nhà máy điện gió kịp vận hành trong tháng 10-2021. Báo Đồng Khởi, 25/06/2021.
- ^ a b c Trà Vinh có 5 dự án điện gió chuẩn bị hòa lưới điện Quốc gia. Báo điện tử Pháp Luật TP HCM, 15/7/2021.
- ^ Nhà máy Điện gió Hàn Quốc - Trà Vinh “cán đích” để hưởng giá ưu đãi. Báo Xây dựng, 24/09/2021.
- ^ Khởi công xây dựng dự án Nhà máy điện gió V1-2 tại Trà Vinh. Năng lượng Việt Nam, 17/08/2020.
- ^ a b Khởi công 2 dự án nhà máy điện gió Lạc Hòa, Hòa Đông. Cổng TT ĐT Sóc Trăng, 28/09/2020.
- ^ a b c Sóc Trăng: Đóng điện 3 dự án điện gió đầu tiên. Năng lượng Sạch Việt Nam, 3/10/2021.
- ^ Đóng điện nghiệm thu Nhà máy điện gió số 3 Sóc Trăng. Năng lượng Sạch Việt Nam, 7/10/2021.