Eliot Goldthorp

Eliot Goldthorp
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 2000/2001 (22–23 tuổi)[1]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Bradford City
Số áo 37
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Bradford City
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2018– Bradford City 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 08:18, 26 tháng 9 năm 2018 (UTC)

Eliot Goldthorp (sinh năm 2000/2001) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu cho Bradford City, ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp

Goldthorp có màn ra mắt cho Bradford City ngày 25 tháng 9 năm 2018 tại EFL Trophy trong trận hòa 1-1 trước U-21 Everton,[2] scoring the winning penalty.[1] Ngày 9 tháng 10 năm 2018, huấn luyện viên David Hopkin nói rằng Goldthorp được đá chính lần đầu, cũng như ở EFL Trophy.[3] Anh được Hopkin khen ngợi về màn trình diễn trong trận đấu, đó là thất bại 4–1 trên sân nhà.[4]

Tham khảo

  1. ^ a b Simon Parker (26 tháng 9 năm 2018). “Bradford City: Goldthorp fires winning penalty”. Telegraph & Argus. Truy cập 26 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “Trận thi đấu của Eliot Goldthorp trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 26 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ Simon Parker (9 tháng 10 năm 2018). “Bradford City: Teenager's Checkatrade chance”. Telegraph & Argus. Truy cập 9 tháng 10 năm 2018.
  4. ^ Simon Parker (10 tháng 10 năm 2018). “Hopkin impressed with teenage duo in Bantams loss”. Telegraph & Argus. Truy cập 10 tháng 10 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Bradford City A.F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 O'Donnell
  • 2 Mellor
  • 3 Longridge
  • 4 P. O'Connor
  • 5 Richards-Everton
  • 6 A. O'Connor
  • 7 Pritchard
  • 8 Reeves
  • 10 Donaldson
  • 11 Ismail
  • 12 Vaughan
  • 14 McCartan
  • 15 French
  • 16 Palmer
  • 17 Gibson
  • 18 Anderson
  • 19 Connolly
  • 20 Patrick
  • 21 Akpan
  • 22 Henley
  • 23 Wood
  • 24 Devine
  • 25 Oteh
  • 26 Cooke
  • 27 Devitt
  • 28 Riley
  • 30 Sykes-Kenworthy
  • 35 Staunton
  • 37 Morris
  • 38 Cousin-Dawson
  • Huấn luyện viên: Bowyer


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s