Eoceratops
Eoceratops | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, 76.5–75 triệu năm trước đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Ornithischia |
Phân bộ (subordo) | Ceratopsia |
Họ (familia) | Ceratopsidae |
Phân họ (subfamilia) | Ceratopsinae |
Chi (genus) | Eoceratops Lambe, 1915 |
Loài điển hình | |
†Eoceratops canadensis Lambe, 1902 | |
Loài | |
†Eoceratops canadensis (Lambe, 1902) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ceratops canadensis Lambe, 1902 |
Eoceratops là một chi khủng long ceratopsia gồm một loài duy nhất Eoceratops canadensis (ban đầu được phân loại như Ceratops canadensis). Nó là một Chasmosaurinae sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là miền tây Canada.
Xem thêm
Chú thích
Bài viết liên quan đến Khủng long này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|