Escobaria sneedii
Escobaria sneedii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Nguy cấp (NatureServe) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Cactaceae |
Tông (tribus) | Cacteae |
Chi (genus) | Escobaria |
Loài (species) | E. sneedii |
Danh pháp hai phần | |
Escobaria sneedii Britton & Rose, Bản mẫu:Date à préciser[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Coryphantha sneedii Mammillaria leei |
Escobaria sneedii là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Britton & Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Escobaria sneedii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Escobaria sneedii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Escobaria sneedii”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ xương rồng Cactoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|