Eugnathogobius

Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Gobiiformes
Họ (familia)Oxudercidae
Chi (genus)Eugnathogobius
H. M. Smith, 1931
Loài điển hình
Eugnathogobius microps
H. M. Smith, 1931
Danh pháp đồng nghĩa
  • Calamiana Herre, 1945
  • Gnathogobius H. M. Smith, 1945

Eugnathogobius là một chi của họ cá Oxudercidae

Các loài

Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1][2]

  • Eugnathogobius indicus Larson, 2009
  • Eugnathogobius kabilia (Herre, 1940)
  • Eugnathogobius mas (Hora, 1923)
  • Eugnathogobius microps H. M. Smith, 1931
  • Eugnathogobius mindora (Herre, 1945) (Stripe-face Calamiana)
  • Eugnathogobius siamensis (Fowler, 1934)
  • Eugnathogobius stictos Larson, 2009
  • Eugnathogobius variegatus (W. K. H. Peters, 1868)

Tham khảo

  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Eugnathogobius trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Huang, S.-P., Zeehan, J. & Chen, I-S. (2014): A New Genus of Hemigobius Generic Group Goby Based on Morphological and Molecular Evidence, With Description of a New Species. Lưu trữ 2014-02-25 tại Wayback Machine Journal of Marine Science and Technology, 21 (Suppl.) [2013]: 130-134.


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá bống này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s