Eupithecia laquaearia
Eupithecia laquaearia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. laquaearia |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia laquaearia Herrich-Schäffer, 1848[1][2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eupithecia laquaearia là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[3]
Chú thích
- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Eupithecia laquaearia tại Wikimedia Commons
Bài viết về tông bướm Eupitheciini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|