Fagraea annulata
Fagraea annulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Fagraea |
Loài (species) | F. annulata |
Danh pháp hai phần | |
Fagraea annulata Hiern, 1909 |
Fagraea annulata là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Hiern mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Fagraea annulata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Fagraea annulata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Fagraea annulata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Fagraea annulata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan Họ Long đởm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|