Güglingen
Güglingen | |
---|---|
Tòa thị chính | |
Huy hiệu | |
Vị trí của Güglingen thuộc Huyện Heilbronn | |
Güglingen | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Stuttgart |
Huyện | Heilbronn |
Liên xã | Oberes Zabergäu |
Phân chia hành chính | 3 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Klaus Dieterich |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 16,26 km2 (628 mi2) |
Độ cao | 206 m (676 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 6.434 |
• Mật độ | 4,0/km2 (10/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 74363 |
Mã vùng | 07135 |
Biển số xe | HN |
Thành phố kết nghĩa | Auneau, Dorking |
Trang web | www.gueglingen.de |
Güglingen là một thị xã ở huyện Heilbronn trong bang Baden-Württemberg miền nam Đức. Đô thị này có diện tích 16,26 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2020 là 6434 người. Đô thị này tọa lạc 18 km về phía tây nam của Heilbronn.
Güglingen tọa lạc ở thung lũng Zabergäu tây nam huyện Heilbronn.
Đô thị giáp ranh
Các xã và thị trấn giáp ranh (theo chiều kim đồng hồ): Pfaffenhofen, Eppingen, Brackenheim, Cleebronn (tất cả đều thuộc huyện Heilbronn) và Sachsenheim (huyện Ludwigsburg).
Tham khảo
- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức (tiếng Đức)
Bài viết liên quan đến địa lý Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|