Gốc methylidyne
Methylidyne | |||
---|---|---|---|
| |||
Danh pháp IUPAC | Methylidyne | ||
Tên hệ thống | Hydridocarbon hydridocarbon(•),[1] Hydridocarbon(3•)[2] | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 3315-37-5 | ||
ChEBI | 51382 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
Tham chiếu Beilstein | 7801830 | ||
Tham chiếu Gmelin | 24689 | ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | CH, CH•, CH3• | ||
Khối lượng mol | 13.0186 g mol−1 | ||
Bề ngoài | Colourless gas | ||
Điểm nóng chảy | |||
Điểm sôi | |||
Độ hòa tan trong nước | Reacts | ||
Nhiệt hóa học | |||
Enthalpy hình thành ΔfH | 594.13 kJ mol−1 | ||
Entropy mol tiêu chuẩn S | 183.04 J K−1 mol−1 | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin |
Methylidyne, còn gọi là carbyne hay monocarbyne, là một hợp chất hữu cơ đơn giản nhất. Phân tử của nó chỉ gồm 1 nguyên tử hydro liên kết với 1 nguyên tử carbon. Nó là hợp chất mẹ của các carbyne, có thể được xem như thu được từ nó bằng cách thay thế các nhóm chức khác cho hydro.
Methylidyne là một chất khí không màu có phản ứng hóa học mạnh, nhanh chóng bị phá hủy trong điều kiện bình thường nhưng có nhiều trong môi trường liên sao (và là một trong những phân tử đầu tiên được phát hiện ở đó).[3]
Một số phản ứng hóa học
Phản ứng 1
++ |
---|
Phản ứng 2
++ |
---|
Xem thêm
- Methan
- Ethylen
- Acetylen
- Benzen
Tham khảo
- ^ “hydridocarbon (CHEBI:51382)”. Chemical Entities of Biological Interest (ChEBI). UK: European Bioinformatics Institute. IUPAC Name.
- ^ "hydridocarbon(3•)". Substance page at the Chemical Entities of Biological Interest (ChEBI) website, European Bioinformatics Institute, UK. Truy cập on ngày 20 tháng 4 năm 2019
- ^ Encyclopedia of Astrobiology, Volume 1 edited by Ricardo Amils, José Cernicharo Quintanilla, Henderson James Cleaves, William M. Irvine, Daniele Pinti, Michel Viso. 2011, Springer: Heidelberg
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Thể loại:Sơ khai hóa học