Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020 - Đôi nữ xe lăn
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020 - Đôi nữ xe lăn | |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020 | |||||||||||||||||||||||||
Vô địch | ![]() ![]() | ||||||||||||||||||||||||
Á quân | ![]() ![]() | ||||||||||||||||||||||||
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 6–4 | ||||||||||||||||||||||||
Các sự kiện | |||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
|
Diede de Groot và Aniek van Koot là đương kim vô địch, nhưng thất bại tại chung kết trước Yui Kamiji và Jordanne Whiley, những người đã vô địch Úc Mở rộng 3 lần cùng nhau. Đây là chức vô địch đôi lần thứ năm của Kamiji's tại Úc Mở rộng, 2 lần khác với Marjolein Buis.
Hạt giống
Diede de Groot /
Aniek van Koot
Sabine Ellerbrock /
Kgothatso Montjane
Bốc thăm
Từ viết tắt
|
|
Sơ đồ
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | ![]() ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
![]() ![]() | 3 | 3 | |||||||||||
1 | ![]() ![]() | 2 | 4 | ||||||||||
![]() ![]() | 6 | 6 | |||||||||||
![]() ![]() | 6 | 6 | |||||||||||
2 | ![]() ![]() | 1 | 4 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Drawsheet on ausopen.com
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|