Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng D - Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, là một trong tám bảng đấu thuộc World Cup 2006. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 11 tháng 6 năm 2006, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 21 tháng 6.
Bảng xếp hạng
Múi giờ địa phương là UTC+2.
México v Iran
México | 3–1 | Iran |
Bravo 28', 76' Zinha 79' | Chi tiết | Golmohammadi 36' |
EasyCredit-Stadion, Nürnberg
Khán giả: 41,000
Trọng tài: Roberto Rosetti (
Ý)
MÉXICO: | | | TM | 1 | Oswaldo Sánchez | TrV | 5 | Ricardo Osorio | TrV | 4 | Rafael Márquez (c) | TrV | 3 | Carlos Salcido | 90+1' | RM | 16 | Mario Méndez | TVG | 6 | Gerardo Torrado | 18' | 46' | TVG | 8 | Pável Pardo | LM | 14 | Gonzalo Pineda | RF | 19 | Omar Bravo | TĐ | 9 | Jared Borgetti | | 52' | LF | 10 | Guillermo Franco | | 46' | Vào thay người: | TĐ | 7 | Zinha | | 46' | TV | 23 | Luis Ernesto Pérez | | 46' | TĐ | 17 | Francisco Fonseca | | 52' | Huấn luyện viên trưởng: | Ricardo Lavolpe | | | IRAN: | | | TM | 1 | Ebrahim Mirzapour | HVP | 13 | Hossein Kaebi | TrV | 4 | Yahya Golmohammadi | TrV | 5 | Rahman Rezaei | HVT | 20 | Mohammad Nosrati | | 81' | RM | 2 | Mehdi Mahdavikia | TVG | 6 | Javad Nekounam | 55' | TVG | 8 | Ali Karimi | | 62' | LM | 14 | Andranik Teymourian | TĐ | 9 | Vahid Hashemian | TĐ | 10 | Ali Daei (c) | Vào thay người: | TV | 21 | Mehrzad Madanchi | | 62' | TĐ | 15 | Arash Borhani | | 81' | Huấn luyện viên trưởng: | Branko Ivanković | |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Omar Bravo (México) Trợ lý trọng tài: Cristiano Copelli (Ý) Alessandro Stagnoli (Ý) Trọng tài thứ tư: Jerome Damon (Nam Phi) Trọng tài thứ năm: Enock Molefe (Nam Phi) |
Angola v Bồ Đào Nha
RheinEnergieStadion, Köln Khán giả: 45,000
Trọng tài: Jorge Larrionda (
Uruguay)
ANGOLA: | | | TM | 1 | João Ricardo | HVP | 20 | Locó | 45+3' | TrV | 3 | Jamba | 28' | TrV | 5 | Kali | HVT | 21 | Delgado | RM | 17 | Zé Kalanga | | 70' | TVG | 8 | André Macanga | 52' | TVG | 7 | Figueiredo | | 80' | TVG | 11 | Mateus | LM | 14 | Mendonça | TĐ | 10 | Akwá (c) | | 60' | Vào thay người: | TĐ | 9 | Pedro Mantorras | | 60' | TV | 13 | Édson | | 70' | TV | 6 | Miloy | | 80' | Huấn luyện viên trưởng: | Luís Oliveira Gonçalves | | | BỒ ĐÀO NHA: | | | TM | 1 | Ricardo | HVP | 13 | Miguel | TrV | 5 | Fernando Meira | TrV | 16 | Ricardo Carvalho | HVT | 14 | Nuno Valente | 79' | TVG | 8 | Petit | | 72' | TVG | 19 | Tiago | | 83' | TVC | 7 | Luís Figo (c) | RF | 17 | Cristiano Ronaldo | 26' | 60' | TĐ | 9 | Pauleta | LF | 11 | Simão | Vào thay người: | TV | 6 | Costinha | | 60' | TV | 18 | Maniche | | 72' | TV | 10 | Hugo Viana | | 83' | Huấn luyện viên trưởng: | Luiz Felipe Scolari | |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Luís Figo (Bồ Đào Nha) Trợ lý trọng tài: Wálter Rial (Uruguay) Pablo Fandino (Uruguay) Trọng tài thứ tư: Kevin Stott (Hoa Kỳ) Trọng tài thứ năm: Chris Strickland (Hoa Kỳ) |
México v Angola
Sân vận động AWD-Arena, Hanover
Khán giả: 43,000
MÉXICO: | | | TM | 1 | Oswaldo Sánchez | TrV | 4 | Rafael Márquez (c) | TrV | 5 | Ricardo Osorio | TrV | 3 | Carlos Salcido | RM | 16 | Mario Méndez | TVG | 8 | Pável Pardo | TVG | 6 | Gerardo Torrado | LM | 14 | Gonzalo Pineda | 59' | 78' | TVC | 7 | Sinha | | 52' | TĐ | 19 | Omar Bravo | TĐ | 10 | Guillermo Franco | | 74' | Vào thay người: | TV | 21 | Jesus Arellano | | 52' | TĐ | 17 | Francisco Fonseca | | 74' | TV | 11 | Ramón Morales | | 78' | Huấn luyện viên trưởng: | Ricardo Lavolpe | | | ANGOLA: | | | TM | 1 | João Ricardo | 86' | HVP | 20 | Locó | TrV | 3 | Jamba | TrV | 5 | Kali | HVT | 21 | Luís Delgado | 13' | TVL | 8 | André Macanga | 44' 79' | RM | 17 | Zé Kalanga | 50' | 83' | TVG | 11 | Mateus | | 68' | TVG | 7 | Figueiredo | | 73' | LM | 14 | Mendonça | TĐ | 10 | Fabrice Akwa (c) | Vào thay người: | TV | 9 | Pedro Mantorras | | 68' | HV | 15 | Rui Marques | | 73' | TĐ | 6 | Miloy | | 83' | Huấn luyện viên trưởng: | Luís Oliveira Gonçalves | |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: João Ricardo (Angola) Trợ lý trọng tài: Carlos Chandia (Chile) Rodrigo González (Chile) Trọng tài thứ tư: Prachya Permpanich (Thái Lan) Trọng tài thứ năm: Eisa Ghoulum (UAE) |
Bồ Đào Nha v Iran
Khán giả: 48,000
Trọng tài: Éric Poulat (
Pháp)
| | IRAN: | | | TM | 1 | Ebrahim Mirzapour | HVP | 13 | Hossein Kaebi | 73' | TrV | 5 | Rahman Rezaei | TrV | 4 | Yahya Golmohammadi (c) | 88' | 88' | HVT | 20 | Mohammad Nosrati | TVG | 6 | Javad Nekounam | 20' | TVG | 14 | Andranik Teymourian | CP | 2 | Mehdi Mahdavikia | TVC | 8 | Ali Karimi | | 65' | CT | 21 | Mehrzad Madanchi | 32' | 66' | TĐ | 9 | Vahid Hashemian | Vào thay người: | TV | 7 | Ferydoon Zandi | | 65' | TĐ | 11 | Rasoul Khatibi | | 66' | HV | 3 | Sohrab Bakhtiarizadeh | | 88' | Huấn luyện viên trưởng: | Branko Ivanković | |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Deco (Bồ Đào Nha) Trợ lý trọng tài: Mohamed Guezzaz (Maroc) Brahim Djezzar (Algérie) Trọng tài thứ tư: Lionel Dagorne (Pháp) Trọng tài thứ năm: Vincent Texier (Pháp) |
Bồ Đào Nha v México
BỒ ĐÀO NHA: | | | TM | 1 | Ricardo | HVP | 13 | Miguel | 26' | 61' | TrV | 5 | Fernando Meira | TrV | 16 | Ricardo Carvalho | HVT | 3 | Marco Caneira | TVG | 18 | Maniche | 69' | TVG | 8 | Petit | CP | 7 | Luís Figo (c) | | 80' | TVC | 19 | Tiago | CT | 11 | Simão | TĐ | 23 | Hélder Postiga | | 70' | Vào thay người: | HV | 2 | Paulo Ferreira | | 61' | TĐ | 21 | Nuno Gomes | 90+1' | 70' | TĐ | 15 | Luís Boa Morte | 88' | 80' | Huấn luyện viên trưởng: | Luiz Felipe Scolari | | | MÉXICO: | | | TM | 1 | Oswaldo Sánchez | TrV | 4 | Rafael Márquez (c) | 65' | TrV | 5 | Ricardo Osorio | TrV | 3 | Carlos Salcido | RM | 16 | Mario Méndez | | 80' | TVG | 22 | Francisco Javier Rodríguez | 22' | 46' | TVG | 8 | Pável Pardo | LM | 14 | Gonzalo Pineda | | 69' | TVC | 23 | Luis Ernesto Pérez | 27' 61' | TVC | 19 | Omar Bravo | TĐ | 17 | Francisco Fonseca | Vào thay người: | TV | 7 | Sinha | 86' | 46' | HV | 15 | José Antonio Castro | | 69' | TĐ | 10 | Guillermo Franco | | 80' | Huấn luyện viên trưởng: | Ricardo Lavolpe | |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Francisco Fonseca (México) Trợ lý trọng tài: Roman Slysko (Slovakia) Martin Balko (Slovakia) Trọng tài thứ tư: Essam Abd El Fatah (Ai Cập) Trọng tài thứ năm: Mamadou Ndoye (Sénégal) |
Iran v Angola
Iran | 1–1 | Angola |
Bakhtiarizadeh 75' | Chi tiết | Flávio 60' |
Khán giả: 38,000
Trọng tài: Mark Shield (
Úc)
IRAN: | | | TM | 1 | Ebrahim Mirzapour | HVP | 13 | Hossein Kaebi | | 67' | TrV | 3 | Sohrab Bakhtiarizadeh | TrV | 5 | Rahman Rezaei | HVT | 20 | Mohammad Nosrati | | 13' | TVG | 14 | Andranik Teymourian | 55' | TVG | 7 | Ferydoon Zandi | 90+1' | CP | 2 | Mehdi Mahdavikia | TVC | 9 | Vahid Hashemian | | 39' | CT | 21 | Mehrzad Madanchi | 37' | TĐ | 10 | Ali Daei (c) | Vào thay người: | TV | 23 | Masoud Shojaei | | 13' | TĐ | 11 | Rasoul Khatibi | | 39' | TĐ | 15 | Arash Borhani | | 67' | Huấn luyện viên trưởng: | Branko Ivanković | | | ANGOLA: | | | TM | 1 | João Ricardo | HVP | 20 | Loco | 22' | TrV | 3 | Jamba | TrV | 5 | Kali | HVT | 21 | Delgado | TVG | 7 | Figueiredo | | 73' | TVG | 6 | Miloy | CP | 17 | Zé Kalanga | 67' | TVC | 11 | Mateus | | 23' | CT | 14 | Mendonça | 46' | TĐ | 10 | Akwa (c) | | 51' | Vào thay người: | TĐ | 18 | Love | | 23' | TĐ | 16 | Flávio | | 51' | HV | 15 | Rui Marques | | 73' | Huấn luyện viên trưởng: | Luís Oliveira Gonçalves | |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận: Zé Kalanga (Angola) Trợ lý trọng tài: Nathan Gibson (Úc) Ben Wilson (Úc) Trọng tài thứ tư: Carlos Simon (Brasil) Trọng tài thứ năm: Aristeu Tavares (Brasil) |
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Các giai đoạn | - Vòng bảng
- Bảng A
- Bảng B
- Bảng C
- Bảng D
- Bảng E
- Bảng F
- Bảng G
- Bảng H
- Vòng đấu loại trực tiếp
- Chung kết
|
---|
Thông tin chung | - Vòng loại
- Phát sóng
- Tranh cãi
- Kỷ luật
- Linh vật
- Trận đấu
- Quan chức
- Ban tổ chức
- Bảng xếp hạng
- Hạt giống
- Tài trợ
- Thống kê
- Đội hình
|
---|
|
---|
Vô địch | |
---|
Á quân | |
---|
Hạng ba | |
---|
Hạng tư | |
---|
Tứ kết | |
---|
Vòng 16 đội | |
---|
Vòng bảng | |
---|
- 1930
- 1934
- 1938
- 1950
- 1954
- 1958
- 1962
- 1966
- 1970
- 1974
- 1978
- 1982
- 1986
- 1990
- 1994
- 1998
- 2002
- 2006
- 2010
- 2014
- 2018
|
|
---|
Vô địch | |
---|
Á quân | |
---|
Hạng ba | |
---|
Hạng tư | |
---|
Tứ kết | |
---|
Vòng 16 đội | |
---|
Vòng bảng | |
---|
- 1930
- 1934
- 1938
- 1950
- 1954
- 1958
- 1962
- 1966
- 1970
- 1974
- 1978
- 1982
- 1986
- 1990
- 1994
- 1998
- 2002
- 2006
- 2010
- 2014
- 2018
|