Hàn Quốc tại Đại hội Thể thao Đông Á 2001
Hàn Quốc tại Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Á 2001 ở Osaka | ||||||||||
Thí sinh | 420 trong 18 môn | |||||||||
Huy chương Hạng: 3 | Vàng 34 | Bạc 46 | Đồng 32 | Tổng cộng 112 | ||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Mùa đông châu Á | ||||||||||
| ||||||||||
Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á | ||||||||||
| ||||||||||
Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á | ||||||||||
| ||||||||||
Đại hội Thể thao Trẻ châu Á | ||||||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao Đông Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Á | ||||||||||
Hàn Quốc tham dự tại Đại hội Thể thao Đông Á 2001 tổ chức tại Osaka, Nhật Bản từ 19 tháng 5 năm 2001 đến 27 tháng 5 năm 2001. Hàn Quốc đứng thứ ba với 34 huy chương vàng, 46 huy chương bạc, và 32 huy chương đồng.
Tóm tắt huy chương
Bảng huy chương
Môn thể thao | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
Điền kinh | 1 | 4 | 4 | 9 |
Bóng rổ | 0 | 1 | 0 | 1 |
Bowling | 3 | 7 | 2 | 12 |
Boxing | 4 | 4 | 4 | 12 |
Bóng đá | 0 | 1 | 0 | 1 |
Thể dục dụng cụ | 1 | 0 | 2 | 3 |
Bóng tay | 2 | 0 | 0 | 2 |
Judo | 5 | 5 | 4 | 14 |
Bóng mềm | 1 | 5 | 3 | 9 |
Bơi lội | 2 | 3 | 7 | 12 |
Taekwondo | 4 | 2 | 1 | 7 |
Bóng chuyền | 0 | 1 | 0 | 1 |
Cử tạ | 4 | 6 | 3 | 13 |
Đấu vật | 7 | 5 | 1 | 13 |
Wushu | 0 | 2 | 1 | 3 |
Tham khảo
![]() ![]() | Bài viết liên quan đến thể thao ở Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
![]() | Bài viết Đại hội Thể thao châu Á này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|