Hươu sừng ngắn lông đỏ Trung Mỹ (danh pháp hai phần: Mazama temama) là một loài động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Loài này được Kerr mô tả năm 1792. Loài này có phạm vi phân bố từ nam Mexico, qua Trung Mỹ, đến tây bắc Colombia. Trước đây loài này được xem là một phân loài của hươu sừng ngắn lông đỏ từ Nam Mỹ nhưng kiểu nhân của loài này có 2n = 50, còn loài hươu ngắn sừng đỏ có 2n = 68-70.
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ Bello, J.; Reyna, R.; Schipper, J. (2016). “Mazama temama”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T136290A22164644. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T136290A22164644.en. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
Liên kết ngoài
Những loài còn tồn tại thuộc họ Cervidae (hươu nai) |
---|
|
Cervinae | | - Mang Ấn Độ (M. muntjak)
- Mang Reeves (M. reevesi)
- Mang đầu lông (M. crinifrons)
- Mang Fea (M. feae)
- Mang vàng Borneo (M. atherodes)
- Mang Roosevelt (M. rooseveltorum)
- Mang Cống Sơn (M. gongshanensis)
- Mang Vũ Quang (M. vuquangensis)
- Mang Trường Sơn (M. truongsonensis)
- Mang lá (M. putaoensis)
- Mang Sumatra (M. montanus)
- Mang Pù Hoạt (M. puhoatensis)
|
---|
| - Hươu mũ lông (E. cephalophus)
|
---|
| - Hươu hoang (D. dama)
- Hươu hoang Ba Tư (D. mesopotamica)
|
---|
| |
---|
| - Hươu đầm lầy Ấn Độ (R. duvaucelii)
|
---|
| |
---|
| - Hươu Père David (E. davidianus)
|
---|
| - Hươu vàng (H. porcinus)
- Hươu đảo Calamian (H. calamianensis)
- Hươu đảo Bawean (H. kuhlii)
|
---|
| - Nai (R. unicolor)
- Nai nhỏ Indonesia (R. timorensis)
- Hươu nâu Philippines (R. mariannus)
- Hươu đốm đảo Visayas (R. alfredi)
|
---|
| - Hươu đỏ (C. elaphus)
- Nai sừng xám (C. canadensis)
- Hươu môi trắng (C. albirostris)
- Hươu sao (C. nippon)
|
---|
|
---|
Capreolinae | | - Nai sừng tấm Á-Âu (A. alces)
- Nai sừng tấm Bắc Mỹ (A. americanus)
|
---|
| |
---|
| - Hoẵng châu Âu (C. capreolus)
- Hoẵng Siberia (C. pygargus)
|
---|
| |
---|
| - Taruca (H. antisensis)
- Huemul (H. bisulcus)
|
---|
| - Hươu sừng ngắn lông đỏ (M. americana)
- Hươu sừng ngắn lông đỏ thân nhỏ (M. bororo)
- Hươu sừng ngắn Merida (M. bricenii)
- Hươu sừng ngắn thân lùn (M. chunyi)
- Hươu sừng ngắn lông xám (M. gouazoubira)
- Hươu sừng ngắn thân bé (M. nana)
- Hươu sừng ngắn lông nâu Amazon (M. nemorivaga)
- Hươu sừng ngắn lông nâu Yucatán (M. pandora)
- Hươu sừng ngắn lông đỏ Ecuador (M. rufina)
- Hươu sừng ngắn lông đỏ Trung Mỹ (M. temama)
|
---|
| - Hươu đồng cỏ Nam Mỹ (O. bezoarticus)
|
---|
| - Hươu đầm lầy Nam Mỹ (B. dichotomus)
|
---|
| - Hươu pudú phía bắc (P. mephistophiles)
- Hươu pudú phía nam (P. pudu)
|
---|
| - Hươu đuôi trắng (O. virginianus)
- Hươu la (O. hemionus)
|
---|
|
---|
Thể loại • Chủ đề |
| Bài viết liên quan đến Bộ Guốc chẵn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |