Hưng An, Nội Mông

Hưng An
兴安
—  Minh  —
Chuyển tự chữ Hán
 • Giản thể兴安
 • Bính âmXīng'ān
Hưng An (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
Hưng An (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
Hưng An trên bản đồ Trung Quốc
Hưng An
Hưng An
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 46°08′B 122°08′Đ / 46,133°B 122,133°Đ / 46.133; 122.133
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhNội Mông Cổ
Số đơn vị cấp huyện6
Trung tâm hành chínhÔ Lan Hạo Đặc
Diện tích
 • Tổng cộng67.706 km2 (26,141 mi2)
Dân số (2003)
 • Tổng cộng153.000
 • Mật độ2,3/km2 (5,9/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính137400
Mã điện thoại0482
Trang webhttp://www.xam.gov.cn/

Minh Hưng An (tiếng Mông Cổ: Kingɣan ayimaɣ; tiếng Trung: 兴安盟; Bính âm: Xīng'ān Méng) là một đơn vị hành chính cấp địa khu của khu tự trị Nội Mông Cổ và là một trong ba minh còn tồn tại trong khu tự trị này. Nó có ranh giới với Hulun Buir ở phía bắc, Mông Cổ và Tích Lâm Quách Lặc ở phía tây, Thông Liêu ở phía nam và các tỉnh Cát LâmHắc Long Giang ở phía đông. Tên gọi của minh này có nguồn gốc từ dãy núi Đại Hưng An vượt ngang qua minh từ phía tây bắc tới phía đông nam. Diện tích của minh này là 67.706 km².

Phân chia hành chính

Hưng An chia ra thành 2 thành phố cấp huyện, 1 huyện và 3 kỳ:

  • Thành phố cấp huyện:
    • Ô Lan Hạo Đặc (乌兰浩特 - Wūlánhàotè), 772 km², khoảng 280.000 dân;
    • A Nhĩ Sơn (阿尔山 - Ā'ěrshān), 7.409 km², khoảng 50.000 dân;
  • Huyện:
    • Đột Tuyền (突泉 - Tūquán), trung tâm hành chính: trấn Đột Tuyền (突泉), 4.800 km², khoảng 300.000 dân;
  • Kỳ:
    • Khoa Nhĩ Thấm Dực Tiền (科尔沁右翼前 - Kē'ěrqìn Yòuyì Qián), trung tâm hành chính: trấn Đại Bá Câu (大坝沟), 19.375 km², khoảng 360.000 dân;
    • Khoa Nhĩ Thấm Hữu Dực Trung (科尔沁右翼中 - Kē'ěrqìn Yòuyì Zhōng), trung tâm hành chính: trấn Bạch Âm Hô Thạc (白音呼硕), 15.613 km², khoảng 240.000 dân;
    • Trát Lãi Đặc (扎赉特 - Zālàitè), trung tâm hành chính: trấn Âm Đức Nhĩ (音德尔), 11.837 km², khoảng 390.000 dân.

Dân cư

Năm 2000, Hưng An có 1.588.787 dân (26,57 người/km²).

Dân tộc Dân số Tỷ lệ
Hán 852.684 53,67%
Mông Cổ 652.385 41,06%
Mãn 71.653 4,51%
Triều Tiên 6.240 0,39%
Hồi 3.017 0,19%
Đạt Oát Nhĩ 1.168 0,07%
Tích Bá 568 0,04%
Ngạc Luân Xuân 203 0,01%
Di 154 0,01%
Khác 715 0,05%

Tham khảo

  • 今日内蒙古: 兴安 (Nội Mông Cổ ngày nay: Hưng An). 内蒙古人民出版社 (Nhà xuất bản Nhân dân Nội Mông Cổ). 呼和浩特 (Hohhot), 1997. ISBN 7204035429. 9+121 trang.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s