Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc |
---|
|
Tổng quan |
---|
Tên địa phương | 臺北捷運 |
---|
Chủ | Chính phủ thành phố Đài Bắc |
---|
Khu vực phục vụ | Đài Bắc và Tân Bắc, Đài Loan |
---|
Loại tuyến | Tàu điện ngầm |
---|
Số lượng tuyến | 5[1] |
---|
Số nhà ga | 117[1] |
---|
Lượt khách hàng năm | 765.47 triệu (2018) |
---|
Giám đốc điều hành | BC Yen |
---|
Website | english.metro.taipei |
---|
Hoạt động |
---|
Bắt đầu vận hành | 28th tháng 3, 1996 |
---|
Đơn vị vận hành | Taipei Rapid Transit Corporation |
---|
Nhân vật | Fully grade separated |
---|
Số lượng xe | 217.5[2] |
---|
Chiều dài tàu | 6 |
---|
Khoảng cách | Năm 2016:[2] - Tối thiểu
- Trung bình giờ cao điểm
- 2:10 phút (tuyến Văn Hồ)
- 4:01 phút (tuyến khác)
- Trung bình ngoài giờ cao điểm
- 4:16 phút (tuyến Văn Hồ)
- 5:28 phút (tuyến khác)
|
---|
Kỹ thuật |
---|
Chiều dài hệ thống | 131,1 km (81,5 mi) |
---|
Số đường ray | 2 |
---|
Khổ đường sắt | |
---|
Bán kính cong tối thiểu | - 33 mét (108 ft) (Tuyến Văn Hồ)
- 200 mét (656 ft) (tuyến khác)
|
---|
Điện khí hóa | Third rail 750 V direct current |
---|
Tốc độ trung bình | - 32,84 kilômét trên giờ (20 mph) (Tuyến Văn Hồ)
- 31,50 kilômét trên giờ (20 mph) (tuyến khác)
|
---|
Tốc độ cao nhất | - 80 kilômét trên giờ (50 mph) (tuyến Văn Hồ)
- 90 kilômét trên giờ (56 mph) (tuyến khác)
|
---|
Bản đồ |
---|
| |
Hệ thống đường sắt đô thị tốc độ cao Đài Bắc (Trung văn phồn thể: 台北大眾捷運系統), còn được gọi là MRT (Metropolitan Rapid Transit), hoặc Metro Đài Bắc (台北捷運), là một hệ thống đường sắt đô thị tốc độ cao phục vụ cho một khu vực rộng lớn ở vùng đô thị Đài Bắc. Mạng lưới đường sắt này bao gồm 131,1 km đường sắt và 117 ga. Cơ quan quản lý và điều hành là Công ty Đường sắt Đô thị Đài Bắc (台北大眾捷運公司) hay TRTC. Do tính hiệu quả và kinh tế của nó, hệ thống này trở thành phương tiện giao thông công cộng phổ biến ở Thủ đô Đài Bắc với bình quân 1,2 triệu lượt người sử dụng mỗi tuần. Hiện nay, các dự án cải tạo các tuyến đường sắt đang sử dụng để kết hợp chúng vào hệ thống đường sắt đô thị tốc độ cao đang được triển khai.
Metro Đài Bắc là một trong những hệ thống đường sắt đô thị có kinh phí xây dựng cao nhất, chỉ riêng giai đoạn một của hệ thống này đã ngốn 18 tỷ dollar Mỹ, và giai đoạn hai ước sẽ tốn 13,8 tỷ dollar. Kể từ khi bắt đầu đưa vào sử dụng năm 1996, hệ thống này đã giúp giảm thời gian lưu thông từ các nơi xa nhau nhất trong Đài Bắc từ 3 giờ xuống chỉ còn chưa đến 1 giờ, và đã có tác dụng làm dịu bớt tình trạng tắc nghẽn giao thông ở Đài Bắc. Hệ thống này còn có tác dụng thúc đẩy sự đổi mới đô thị, cũng như tăng cường giao thông phục vụ du lịch tới các đô thị ngoại vi chẳng hạn như Đạm Thủy.
Các tuyến
Tham khảo
- ^ a b “Network and Systems”. Taipei Rapid Transit Corporation. 5 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2015.
- ^ a b “2016 Annual Report” (PDF). Taipei Metro. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Taipei Future Rail Network Map Lưu trữ 2017-10-12 tại Wayback Machine
- Taipei Rapid Transit Corporation – official website
- Taipei Department of Rapid Transit Systems
- Taipei City Government – official website
- Taipei at UrbanRail.net
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Các tuyến và dịch vụ của Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc |
---|
|
---|
Ga | Đoạn Nội Hồ | - Trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng
- Công viên phần mềm Nam Cảng
- Đông Hồ
- Hồ Châu
- Công viên Đại Hồ
- Nội Hồ
- Văn Đức
- Cảng Càn
- Tây Hồ
- Đường Kiếm Nam
- Đại Trực
- Sân bay Tùng Sơn
|
---|
Đoạn Vân Sơn | - Trường trung học Trung Sơn
- Nam Kinh Phục Hưng
- Trung Hiếu Phục Hưng
- Đại An
- Tòa nhà kỹ thuật
- Lục Trương Lê
- Lân Quang
- Tân Hợi
- Bệnh viện Vạn Phương
- Cộng đồng Vạn Phương
- Mộc Sách
- Sở thú Đài Bắc
|
---|
|
---|
Toa tàu | |
---|
|
|
---|
Ga | |
---|
Toa tàu | Toa tàu hiện tại | - C301
- C381
- C371 (nhánh Tân Bắc Đầu)
|
---|
Toa tàu trước đây | |
---|
|
---|
|
|
---|
Ga | |
---|
Toa xe | |
---|
- Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc
|
Tuyến vòng |
---|
| - Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc
|
|
---|
Ga | Đoạn Thổ Thành | - Đỉnh Bộ
- Vĩnh Ninh
- Thổ Thành
- Hải Sơn
- Far Eastern Hospital
|
---|
Đoạn Bản Kiều | - Phủ Trung
- Bản Kiều
- Tân Bộ
- Giang Tử Thúy
- Đền Long Sơn
|
---|
Đoạn Nam Cảng | |
---|
|
---|
Toa tàu | |
---|
- Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc
|
|
---|
- Vườn thú Đài Bắc
- Nam vườn thú Đài Bắc
- Đền Chỉ Nam
- Miêu Không
|
|
|
---|
Liên thành phố | |
---|
Tàu điện ngầm | |
---|
Công nghiệp và dịch vụ | - Đường sắt rừng A Lý Sơn
- Đường sắt núi rừng Thái Bình
- Đường sắt đường Đài Loan
|
---|