Họ Cá bơn vỉ

Arnoglossus laterna
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Bộ (ordo)Pleuronectiformes
Họ (familia)Bothidae
Smitt, 1892
Chi điển hình
Bothus
Rafinesque, 1810
Phân cấp

Arnoglossus
Asterorhombus
Bothus
Chascanopsetta
Crossorhombus
Engyophrys
Engyprosopon
Grammatobothus
Japonolaeops
Kamoharaia
Laeops
Lophonectes
Monolene
Neolaeops
Parabothus
Perissias
Psettina
Taeniopsetta
Tosarhombus

Trichopsetta

Họ Cá bơn vỉ, tên khoa học Bothidae, là một họ cá bơn. Chúng còn được gọi là "cá bơn mắt trái" (tiếng Anh: lefteye flounders) bởi vì hầu hết các loài nằm dưới đáy biển ở phía bên phải, với cả hai mắt ở phía bên trái của chúng. " Chúng cũng có thể được nhận diện bởi các gai trên mõm và khu vực gần mắt.[1]

Cá bơn mắt trái có kích thước khác nhau đáng kể giữa hơn 160 loài. Có loài đạt chiều dài từ 4,5 cm (1.8 in) và cũng có loài có thể đạt đến kích thước 1,5 m (4.9 ft) chiều dài.[1]

  • Một cá thể Arnoglossus laterna con
    Một cá thể Arnoglossus laterna con
  • Bothus podas
    Bothus podas
  • Laeops macrophthalmus
    Laeops macrophthalmus
  • Monolene atrimana
    Monolene atrimana
  • Monolene sessilicauda
    Monolene sessilicauda
  • Trichopsetta ventralis
    Trichopsetta ventralis

Xem thêm

  • Pleuronectidae, họ cá bơn mắt phải

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Chapleau, Francois & Amaoka, Kunio (1998). Paxton, J.R. & Eschmeyer, W.N. (biên tập). Encyclopedia of Fishes. San Diego: Academic Press. tr. 224–225. ISBN 0-12-547665-5.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q838524
  • Wikispecies: Bothidae
  • ADW: Bothidae
  • AFD: Bothidae
  • BOLD: 1142
  • EoL: 5177
  • EPPO: 1BOTHF
  • Fossilworks: 82282
  • GBIF: 8608
  • iNaturalist: 85641
  • IRMNG: 114141
  • ITIS: 172714
  • NBN: NBNSYS0000159523
  • NCBI: 8253
  • NZOR: 09db6bd6-a5eb-4bbb-a516-e86e66b773fc
  • Plazi: FD1087D9-FFB4-4A45-FF67-A0214D59F850
  • uBio: 114004
  • WoRMS: 125576


Hình tượng sơ khai Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s