Họ Nhái bén
Họ Nhái bén | |
---|---|
Nhái mắt đỏ, Agalychnis callidryas | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hylidae Rafinesque, 1815 |
Bản đồ phân bố hai họ Hylidae và Rhacophoridae (màu đen) | |
Các chi | |
Xem văn bản. |
Họ Nhái bén (danh pháp khoa học: Hylidae). Còn gọi là Chàng Hiu. Có sự khác nhau lớn giữa các loài nhái bén. Nhiều loài thực ra không phải sống trên cây mà sống trên mặt đất và nước, nhiều loài có màu xanh lá cây còn các loài sống trên mặt đất và trong nước thì có màu theo môi trường đó. Chúng ăn côn trùng và các loài không xương sống khác.
Nhái bén có răng hàm và mút ngón chân có vuốt.
Phân loại
Họ Nhái bén nghĩa mới được chia ra thành 3 phân họ và 48 chi.
- Hylinae
- Acris
- Anotheca
- Aparasphenodon
- Aplastodiscus
- Argenteohyla
- Bokermannohyla
- Bromeliohyla
- Charadrahyla
- Corythomantis
- Dendropsophus
- Duellmanohyla
- Ecnomiohyla
- Exerodonta
- Hyla
- Hyloscirtus
- Hypsiboas
- Isthmohyla
- Itapotihyla
- Lysapsus
- Megastomatohyla
- Myersiohyla
- Nyctimantis
- Osteocephalus
- Osteopilus
- Phyllodytes
- Plectrohyla
- Pseudacris
- Pseudis
- Ptychohyla
- Scarthyla
- Scinax
- Smilisca
- Sphaenorhynchus
- Tepuihyla
- Tlalocohyla
- Trachycephalus
- Triprion
- Xenohyla
- Pelodryadinae (nhái bén Austro-Papua)
- Cyclorana
- Litoria
- Nyctimystes
- Phyllomedusinae (nhái cây)
- Agalychnis
- Cruziohyla (mới tách ra từ Agalychnis gần đây)
- Hylomantis
- Pachymedusa
- Phasmahyla
- Phrynomedusa
- Phyllomedusa
Chuyển thành họ Hemiphractidae
- Hemiphractinae
Tham khảo
- Bài này sử dụng tài liệu từ Collier's New Encyclopedia (1921).
Liên kết ngoài
- The complete treefrog Lưu trữ 2006-11-03 tại Wayback Machine
- Old World treefrogs
- Amphibian Species of the World