Hồ Ogawara
Hồ Ogawara | |
---|---|
Hồ Ogawara | |
Vị trí | Tỉnh Aomori |
Loại | Hồ trộn hai lần |
Dòng thoát nước | Thái Bình Dương |
Lưu vực quốc gia | Nhật Bản |
Diện tích bề mặt | 63,2 km2 (24,4 dặm vuông Anh) |
Độ sâu trung bình | 11 m (36 ft) |
Độ sâu tối đa | 25 m (82 ft) |
Thể tích nước | 0,714 km3 (579.000 acre⋅ft) |
Thời gian cư trú | 0,8 |
Chiều dài bờ biển1 | 67,4 km (41,9 mi) |
Độ cao bề mặt | 0 m (0 ft) |
Đóng băng | Tháng 12–Tháng 3 (năm sau) |
1 Chiều dài bờ biển không được xác định rõ. |
Hồ Ogawara (小川原湖, Ogawarako?) là hồ thuộc tỉnh Aomori, Nhật Bản.[1]
Tham khảo
- ^ Geospatial Information Authority of Japan (6 tháng 3 năm 2015). “平成26年全国都道府県市区町村別面積調 湖沼面積(20傑)” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2015.
Bài viết liên quan đến địa lý tỉnh Aomori này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|