Hoét đuôi cụt bụng vằn

Hoét đuôi cụt bụng vằn
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Muscicapidae
Chi: Heteroxenicus
Sharpe, 1902
Loài:
H. stellatus
Danh pháp hai phần
Heteroxenicus stellatus
(Gould, 1868)
Các đồng nghĩa
  • Brachypteryx stellatus

Hoét đuôi cụt bụng vằn[2] (tên khoa học: Heteroxenicus stellatus) là một loài chim trong họ Muscicapidae.[3]

Chú thích

  1. ^ BirdLife International (2018). “Heteroxenicus stellatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T22708970A131950183. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T22708970A131950183.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Trần Văn Chánh (2008). “Danh lục các loài chim ở Việt Nam (đăng trên Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển số 5(70) (2008))”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Heteroxenicus stellatus tại Wikispecies
  • Xeno-canto: audio recordings of Gould's shortwing
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Heteroxenicus stellatus
  • Wikidata: Q27075661
  • Wikispecies: Heteroxenicus stellatus
  • Avibase: 5D15D78661A1BC70
  • BirdLife: 22708970
  • GBIF: 6100893
  • iNaturalist: 1445101
  • ITIS: 916173
  • IUCN: 22708970
  • NCBI: 1463982
  • Xeno-canto: Heteroxenicus-stellatus
Brachypteryx stellata
  • Wikidata: Q2668519
  • eBird: gousho1
  • GBIF: 5230994
  • iNaturalist: 12932
  • IRMNG: 10664086
  • ITIS: 558914


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Họ Đớp ruồi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s