Homalanthus
Homalanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Hippomaneae |
Phân tông (subtribus) | Carumbiinae |
Chi (genus) | Homalanthus A.Juss. 1824, conserved name, not Less. 1832 nor Wittst. 1852 (the latter both in Asteraceae)[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Homalanthus là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[3]
Loài
Chi này gồm các loài sau:
- Homalanthus acuminatus
- Homalanthus arfakiensis
- Homalanthus caloneurus
- Homalanthus ebracteatua
- Homalanthus fastuosus
- Homalanthus giganteus
- Homalanthus grandifolius
- Homalanthus longipes
- Homalanthus longistylus
- Homalanthus macradenius
- Homalanthus nervosus
- Homalanthus novoguineensis
- Homalanthus nutans
- Homalanthus polyadenius
- Homalanthus polyandrus
- Homalanthus populifolius
- Homalanthus populneus
- Homalanthus remotus
- Homalanthus repandus
- Homalanthus schlechteri
- Homalanthus stillingifolius
- Homalanthus stokesii
- Homalanthus trivalvis
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Homalanthus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Homalanthus tại Wikispecies
Bài viết về Họ Đại kích này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|