Ischnura
Ischnura | |
---|---|
Ischnura heterosticta | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Coenagrionidae |
Chi (genus) | Ischnura Charpentier, 1840 |
Ischnura là một chi chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae.
Các loài
Chi này gồm các loài:[1][2]
- Ischnura abyssinica Martin, 1908
- Ischnura acuticauda Lieftinck, 1959
- Ischnura albistigma Fraser, 1927
- Ischnura aralensis Haritonov, 1979
- Ischnura ariel Lieftinck, 1949
- Ischnura asiatica (Brauer, 1865) – Redtail[3]
- Ischnura aurora Brauer, 1865 – Aurora Bluetail[3]
- Ischnura barberi Currie, 1903 – Desert Forktail[4]
- Ischnura buxtoni Fraser, 1927
- Ischnura capreolus (Hagen, 1861)
- Ischnura cardinalis Kimmins, 1929
- Ischnura cervula Selys, 1876 – Thái Bình Dương Forktail[4]
- Ischnura chromostigma Fraser, 1927
- Ischnura cruzi De Marmels, 1987
- Ischnura cyane Realpe, 2010
- Ischnura damula Calvert, 1902 – Plains Forktail[5]
- Ischnura demorsa (Hagen, 1861) – Mexican Forktail[5]
- Ischnura denticollis (Burmeister, 1839) – Black-fronted Forktail[4][6]
- Ischnura dorothea Fraser, 1924
- Ischnura elegans (vanderLinden, 1823) – Blue-tailed Damselfly[7]
- Ischnura erratica Calvert, 1895 – Swift Forktail[4]
- Ischnura evansi Morton, 1919 – Blue-banded Damsel[cần dẫn nguồn]
- Ischnura filosa Schmidt, 1951
- Ischnura fluviatilis Selys, 1876
- Ischnura forcipata Morton, 1907
- Ischnura fountaineae Morton, 1905 – Oasis Bluetail[8]
- Ischnura gemina (Kennedy, 1917) – San Francisco Forktail[4]
- Ischnura genei (Rambur, 1842) – Island Bluetail[8]
- Ischnura graellsii (Rambur, 1842) – Iberian Bluetail[8]
- Ischnura haemastigma Fraser, 1927
- Ischnura hastata (Say, 1839) – Citrine Forktail[4]
- Ischnura heterosticta (Burmeister, 1839) – Common Bluetail[3]
- Ischnura inarmata Calvert, 1898
- Ischnura indivisa (Ris, 1918)
- Ischnura intermedia Dumont 1974
- Ischnura isoetes Lieftinck, 1949
- Ischnura karafutonis Matsumura, 1931[cần dẫn nguồn]
- Ischnura kellicotti Williamson, 1898 – Lilypad Forktail[9]
- Ischnura luta Polhemus, Asquith & Miller, 2000
- Ischnura ordosi Bartenev, 1912
- Ischnura pamelae Vick & Davies, 1988
- Ischnura perparva Selys, 1876 – miền tây Forktail[4][9]
- Ischnura posita (Hagen, 1861) – Fragile Forktail[9][9][10]
- Ischnura prognata (Hagen, 1861) – Furtive Forktail[9]
- Ischnura pruinescens (Tillyard, 1906) – Colourful Bluetail[3]
- Ischnura pumilio (Charpentier, 1825) – Small Bluetail hoặc Scarce Blue-tailed Damselfly[7]
- Ischnura ramburii (Selys, 1850) – Rambur's Forktail[4]
- Ischnura rhodosoma Lieftinck, 1959
- Ischnura rubella Navás, 1934
- Ischnura rufostigma Selys, 1876
- Ischnura rufovittata (Blanchard, 1843)
- Ischnura saharensis Aguesse, 1958 – Sahara Bluetail[11]
- Ischnura sanguinostigma Fraser, 1953
- Ischnura senegalensis (Rambur, 1842) – Marsh Bluetail[12]
- Ischnura spinicauda Brauer, 1865
- Ischnura stueberi Lieftinck, 1932
- Ischnura taitensis Selys, 1876
- Ischnura thelmae Lieftinck, 1966
- Ischnura ultima Ris, 1908
- Ischnura verticalis (Say, 1839) – miền đông Forktail[6][9]
- Ischnura vinsoni Fraser, 1949
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Schorr, Martin; Lindeboom, Martin; Paulson, Dennis. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2010. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010.
- ^ “Odonata species list”. Swedish Museum of Natural History. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2011. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c d Günther Theischinger, John Hawking (2006). The complete field guide to dragonflies of Australia. CSIRO Publishing. ISBN 0643090738.
|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp) - ^ a b c d e f g h “California Damselflies”. Dragonflies (Odonata) of the Southwest. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b “Species List: Damselflies”. azdragonfly.net. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập 13 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b Abbott, John (2008). Dragonflies and Damselflies (Odonata) of Texas, Vol 3. Odonata Survey of Texas. ISBN 978-0-615-19494-3.
- ^ a b “Checklist of UK Species”. British Dragonfly Society. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c “Checklist, English common names”. DragonflyPix.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c d e f “North American Odonata”. University of Puget Sound. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
- ^ Abbott, John (2008). Dragonflies and Damselflies (Odonata) of Texas, Vol 3. Odonata Survey of Texas. ISBN 978-0615194943.
|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp) - ^ Samraoui, B. & Dijkstra, K.-D.B. (2009) Ischnura saharensis Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 19 tháng 10 năm 2010.
- ^ Sharma, G.; Clausnitzer, V. (2016). “Ischnura senegalensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T59897A75436136. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T59897A75436136.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo
Bài viết liên quan họ chuồn chuồn kim Coenagrionidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|