Kính vạn hoa

Tập tin:Kaleidoscope San Diego.jpg
Ngắm kính vạn hoa
Kính vạn hoa
Kính vạn hoa

Kính vạn hoa, hay kiếng vạn hoa, là một dụng cụ quang học thường được tạo thành từ 3 tấm gương xếp theo hình lăng trụ, có tác dụng tạo ra hình ảnh phản xạ nhiều lần.

Định nghĩa

Kính vạn hoa là một ống gồm những tấm gương chứa những hạt chuỗi, viên sỏi màu, hoặc những vật nhỏ có màu. Người xem nhìn vào một đầu và ánh sáng vào đầu còn lại, phản chiếu qua những tấm gương. Loại tiêu biểu có hai tấm gương đặt theo chiều dọc. Khi đặt các tấm gương nghiêng 45 độ tạo thành 8 ảnh của vật, tạo thành 6 ảnh khi đặt 60 độ, và 4 ảnh khi đặt ở 90 độ. Khi ống được xoay, sự xáo trộn các vật thể nhỏ tạo ra nhiều màu sắchình dạng. Bất kỳ hình dạng nào của các vật thể được tạo ra đều là những mẫu đẹp đối xứng vì nó được phản chiếu qua gương. Kiểu 2 gương tạo thành mẫu hoặc những mẫu được ngăn cách bởi nền đen, trong khi kiểu 3 gương (hình tam giác đóng) tạo thành mẫu lắp đầy khung nhìn.

  • Hình nhìn thấy trong kính vạn hoa
    Hình nhìn thấy trong kính vạn hoa
  • Hình hoa văn nhìn thấy trong kính vạn hoa
    Hình hoa văn nhìn thấy trong kính vạn hoa
  • Hoa văn trong kính vạn hoa
    Hoa văn trong kính vạn hoa
  • Một hoa văn nữa
    Một hoa văn nữa

Lịch sử

Kính vạn hoa được phát minh bởi Ngài David Brewster năm 1816 khi đang làm thí nghiệm về phân cực ánh sáng. Nó được cấp bằng phát minh năm 1817. Mẫu thiết kế ban đầu được làm từ một cái ống, trong đó Brewster đặt một cặp gương ở một đầu, đầu kia đặt một đĩa kính mờ. Ở giữa, ông đặt những hạt chuỗi. Lúc ban đầu nó có dụng ý là một dụng cụ khoa học, nhưng nó nhanh chóng được làm thành đồ chơi.

Ý nghĩa văn học

Do hình trong kính vạn hoa được tạo ra một cách tình cờ, nên các hình nhìn thấy là rất khác nhau (xác suất để có thể thu được hai hình giống hệt nhau là vô cùng bé), nên Kính vạn hoa được hiểu là hình ảnh đại diện cho cái gì đó rất đa dạng, rất phong phú.

Tên gọi châu Âu

Tên gọi của kính vạn hoa trong một số nước châu Âukaleidoscope, có gốc từ tiếng Hy Lạp, bao gồm 3 phần:

  • καλός, kalós, có nghĩa là "đẹp"
  • εἶδος, eidos, có nghĩa là "hình ảnh"
  • σκοπέω, scope, có nghĩa là "dụng cụ, người quan sát"

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Kaleidoscopes tại Wikimedia Commons
  • Kaleidoscope (Optical device) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • Star FK Radium "Blue Siberia" Kaleidoscope trên YouTube
  • Kaleidoscope Puzzle Steven H. Cullinane.
  • How Kaleidoscopes Work Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine Kaleidoscopes USA, l Mirrors Make the Designs
  • Kính vạn hoa điện tử - Kaleidica, C.E. Henderson
  • Kaleidoscope Mirror Designs - Thiết kế gương kính vạn hoa Lưu trữ 2010-04-20 tại Wayback Machine
  • Hoa văn kính vạn hoa trên nougat.org
  • Tuyển tập hình hoa văn Kính vạn hoa trên google
  • The Splendor of Color Kaleidoscope Video v1.1 1080p
  • x
  • t
  • s
Tính chất
  • Fractal dimensions
    • Assouad
    • Box-counting
    • Correlation
    • Hausdorff
    • Packing
    • Topological
  • Recursion
  • Self-similarity
Iterated function
system
  • Barnsley fern
  • Tập hợp Cantor
  • Koch snowflake
  • Menger sponge
  • Tấm thảm Sierpinski
  • Sierpinski triangle
  • Space-filling curve
    • Blancmange curve
    • De Rham curve
    • Dragon curve
    • Koch curve
    • Lévy C curve
    • Peano curve
    • Sierpiński curve
  • T-square
  • n-flake
Strange attractor
L-system
  • Fractal canopy
  • Space-filling curve
    • H tree
Escape-time
fractals
  • Burning Ship fractal
  • Tập hợp Julia
    • Filled
  • Lyapunov fractal
  • Tập hợp Mandelbrot
  • Fractal Newton
  • Tricorn
  • Mandelbox
  • Mandelbulb
Rendering techniques
  • Buddhabrot
  • Orbit trap
  • Pickover stalk
Random fractals
  • Chuyển động Brown
  • Brownian tree
  • Diffusion-limited aggregation
  • Fractal landscape
  • Lévy flight
  • Percolation theory
  • Self-avoiding walk
Nhân vật
Khác
  • "How Long Is the Coast of Britain?"
    • Coastline paradox
  • List of fractals by Hausdorff dimension
  • The Beauty of Fractals (1986 book)
  • Nghệ thuật fractal
  • Chaos: Making a New Science (1987 book)
  • The Fractal Geometry of Nature (1982 book)
  • Lý thuyết hỗn loạn
  • Kính vạn hoa
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • NDL: 01145615
  • NKC: ph842544