Kerbera
Kerbera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Asclepiadeae |
Phân tông (subtribus) | Oxypetalinae |
Chi (genus) | Kerbera E.Fourn., 1885 |
Loài điển hình | |
Kerbera eichleri E.Fourn., 1885 | |
Các loài | |
Xem trong bài |
Kerbera là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[1]
Các loài
- Kerbera eichleri E.Fourn., 1885 - Brazil (Minas Gerais, Rio de Janeiro).
Chú thích
- ^ “Kerbera”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Kerbera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Kerbera tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến tông Bông tai này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|