Lâm Tuyền

Lâm Tuyền (chữ Hán giản thể: 临泉县, âm Hán Việt: Lâm Tuyền huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Phụ Dương, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Lâm Tuyền có diện tích 1818 km2, dân số 1,9 triệu người. Mã số bưu chính của Lâm Tuyền là 236400. Quận lỵ Lâm Tuyền đóng tại trấn Thành Quan. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 22 trấn, 11 hương.

  • Trấn: Thành Quan, Dương Kiều, Điêu Thành, Trường Quan, Vu Trại, Hình Đường, Đàm Bằng, Lão Tập, Lữ Trại, Hoạt Tập, Tống Tập, Trương Tân, Ngải Đình, Vi Trại, Nghinh Tiên, Ngõa Điếm, Khương Trại, Miếu Xoá, Hoàng Lĩnh, Trần Tập, Bạch Miếu, Quan Miếu.
  • Hương: Ngưu Trang, Cao Đường, Thổ Pha, Tạ Tập, Đơn Kiều, Đào Lão, Điền Kiều, Trương Doanh, Bàng Doanh, Phạm Hưng Tập, Dương Tiểu Nhai.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Hợp Phì
An Huy tại Trung Quốc
An Huy tại Trung Quốc
Hoàng Sơn
Vu Hồ
Kính Hồ  • Tam Sơn  • Cưu Giang  • Dặc Giang  • Vu Hồ  • Phồn Xương  • Nam Lăng  • Vô Vi
Bạng Phụ
Hoài Nam
Mã An Sơn
Vũ Sơn  • Hoa Sơn  • Bác Vọng  • Đang Đồ  • Hàm Sơn  • Hòa
Hoài Bắc
Đồng Lăng
An Khánh
Nghênh Giang  • Đại Quan  • Nghi Tú  • Đồng Thành  • Hoài Ninh  • Tiềm Sơn  • Thái Hồ  • Túc Tùng  • Vọng Giang  • Nhạc Tây
Hoàng Sơn
Đồn Khê  • Hoàng Sơn  • Huy Châu  • [[Thiệp(huyện)]]  • Hưu Ninh  • Y  • Kỳ Môn
Trừ Châu
Phụ Dương
Dĩnh Châu  • Dĩnh Đông  • Dĩnh Tuyền  • Giới Thủ  • Lâm Tuyền  • Thái Hòa  • Phụ Nam  • Dĩnh Thượng
Túc Châu
Dũng Kiều  • Nãng Sơn  • Tiêu  • Linh Bích  • Tứ
Lục An
Bạc Châu
Trì Châu
Quý Trì  • Đông Chí  • Thạch Đài  • Thanh Dương
Tuyên Thành
Tuyên Châu  • Ninh Quốc  • Lang Khê  • Quảng Đức  • Kính  • Tinh Đức  • Tích Khê

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s