Latécoère 550

Latécoère 550
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo La societe industrielle d'aviation Latécoère
Chuyến bay đầu 29 tháng 4 năm 1933
Số lượng sản xuất 1

Latécoère 550 là một loại thủy phi cơ 4 động cơ của Pháp, được thiết kế đầu thập niên 1930 làm máy bay ném bom/máy bay ném bom ngư lôi.

Tính năng kỹ chiến thuật (thủy phi cơ)

Dữ liệu lấy từ Cuny 1992, tr. 177

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 19,79 m (64 ft 11 in)
  • Sải cánh: 33,97 m (111 ft 5 in)
  • Chiều cao: 5,79 m (19 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 129 m2 (1.390 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 7.264 kg (16.014 lb) lên tới 7.305 kg phụ thuộc vào thiết bị
  • Trọng lượng có tải: 10.569 kg (23.301 lb)
  • Động cơ: 4 × Gnôme et Rhône 9 Kdr , 370 kW (500 hp) mỗi chiếc ở vòng quay 2.250 rpm

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 252 km/h (157 mph; 136 kn) ở 100 m
  • Bán kính chiến đấu: 1.000 km (621 mi; 540 nmi)
  • Trần bay: 6.500 m (21.325 ft) calculated
  • Vận tốc lên cao: 4,10 m/s (807 ft/min) lên độ cao 4000 m (13.125 ft)

Vũ khí trang bị

  • Súng máy Lewis 7,7 mm (0.303 in)
  • Bom và ngư lôi với tổng trọng lượng 1.500 kg (3.100 lb)
  • Xem thêm

    Ghi chú

    Tham khảo

    • Cuny, Jean (1992). Latécoère Les avions et hydravions. Paris: Editions Larivière. ISBN 2-84890-067-9.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Latécoère sản xuất

    1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 13 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 225 • 290/298 • 300 • 310 • 32 • 330 • 34 • 35 • 360 • 380 • 410 • 420 • 440 • 460 • 470 • 480 • 490 • 500 • 510 • 520 • 530 • 550 • 560 • 570 • 580 • 600 • 610 • 620 • 630 • 640 • 670/675 • 700 • 710 • 730 • 740 • 780 • 790 • 800 • 810 • 820 • 830 • 850 • 860 • 870 • 880 • 900