Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha

Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha
UEFA
Huy hiệu liên đoàn
Thành lập14 tháng 10 năm 1909 (với tên gọi Federación Española de Clubs de Football)
29 tháng 9 năm 1913
Trụ sởLas Rozas de Madrid
Gia nhập FIFA1904
Gia nhập UEFA1954
Chủ tịchLuis Rubiales
Websiterfef.es

Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Real Federación Española de Fútbol; RFEF) là cơ quan quản lý bóng đá ở Tây Ban Nha. Nó có trụ sở ở La Ciudad del Fútbol của Las Rozas, một đô thị gần Madrid. Liên đoàn được thành lập vào ngày 14 tháng 10 năm 1909 với tên gọi Federación Española de Clubs de Football,[1] và được chính thức thành thành lập vào ngày 29 tháng 9 năm 1913.[2]

Liên đoàn tổ chức các giải đấu như La Liga, Segunda División, Cúp Nhà vua Tây Ban Nha, Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha và cũng chịu trách nhiệm quản lý các đội tuyển bóng đá quốc gia nam, nữ, và đội trẻ. Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Tây Ban Nha cũng thuộc về liên đoàn. Tính đến tháng 5 năm 2019, liên đoàn có 21.148 câu lạc bộ đã đăng ký và 1.063.090 cầu thủ bóng đá thuộc liên đoàn.[3]

Tham khảo

  1. ^ EFE (ngày 7 tháng 3 năm 2010). “Le quiere quitar cuatro títulos históricos al Madrid y uno al Barcelona”. Marca (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ “Adidas presentó la nueva equipación de España”. Real Federación Española de Fútbol (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2010.
  3. ^ Ministry of Culture and Sport (tháng 5 năm 2019). “Yearbook of Sports Statistics 2019” (PDF). www.culturaydeporte.gob.es. tr. 112 and 122. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức của Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha)
  • Tây Ban Nha Lưu trữ 2018-06-20 tại Wayback Machine tại trang web của FIFA
  • Tây Ban Nha tại trang web của UEFA
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
Chủ nhà Giải bóng đá vô địch thế giới
  • x
  • t
  • s
Bóng đá quốc tế
Châu Phi
Châu Á
Châu Âu
Bắc, Trung Mỹ
Caribe
Châu Đại Dương
Nam Mỹ
Không phải FIFA
Đại hội thể thao
  • Đại hội Thể thao châu Phi
  • Đại hội Thể thao châu Á
  • Trung Mỹ
  • Trung Mỹ và Caribe
  • Đại hội Thể thao Đông Á
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng Pháp ngữ
  • Đảo Ấn Độ Dương
  • Đại hội Thể thao Đoàn kết Hồi giáo
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • Đại hội Địa Trung Hải
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Liên Ả Rập
  • Đại hội Thể thao Thái Bình Dương
  • Đại hội Thể thao Nam Á
  • Đại hội Thể thao Đông Nam Á
  • Đại hội Thể thao Tây Á
Xem thêm
Địa lý
Cầu thủ/Câu lạc bộ của thế kỷ
Bóng đá nữ


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s