Lygephila lusoria
Lygephila lusoria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Lygephila |
Loài (species) | L. lusoria |
Danh pháp hai phần | |
Lygephila lusoria (Linnaeus, 1758[1])[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lygephila lusoria là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở miền nam châu Âu, Cận Đông và Trung Đông, European tây nam Nga, Kavkaz, Thổ Nhĩ Kỳ và Israel.
Có hai lứa trưởng thành một năm tùy theo địa điểm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9.
Ấu trùng ăn các loài Vicia và Astragalus.
Phân loài
- Lygephila lusoria lusoria
- Lygephila lusoria amasina (Israel)
- Lygephila lusoria sublutea
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Lygephila lusoria tại Wikimedia Commons
- Species info Lưu trữ 2011-08-19 tại Wayback Machine
- Image Lưu trữ 2011-07-21 tại Wayback Machine
L]]
Bài viết tông bướm Catocalini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|